TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không dám

không dám

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có chi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không dám

bitte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bittemachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und wie sie hineintrat, erkannte sie Schneewittchen, und vor Angst und Schrecken stand sie da und konnte sich nicht regen.

Khi bước vào phòng, mụ nhận ngay ra Bạch Tuyết. Sợ hãi và hoảng loạn mụ đứng đó như trời trồng, không dám nhúc nhích.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie liegen den ganzen Tag im Bett, sind hellwach, haben aber Angst, sich anzuziehen.

Họ nằm cả ngày trên giường, rất tỉnh táo, nhưng sợ không dám mặc quần áo.

Seine beiden kleinen Kinder sitzen auf einem Stuhl in der Zimmerecke und fürchten sich davor, ihren Vater anzuschauen, seine hohlen Wangen, die welke Haut eines alten Mannes.

Hai đứa con nhỏ ngồi trên chiếc ghế trong góc phòng sợ hãi không dám nhìn ông bố má hóp, da dẻ héo khô như một người già.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They lie in their beds through the day, wide awake but afraid to put on their clothes.

Họ nằm cả ngày trên giường, rất tỉnh táo, nhưng sợ không dám mặc quần áo.

His two young children sit on one chair in the corner of the room, frightened to look at their father, his sunken cheeks, the withered skin of an old man.

Hai đứa con nhỏ ngồi trên chiếc ghế trong góc phòng sợ hãi không dám nhìn ông bố má hóp, da dẻ héo khô như một người già.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

“Vielen Dank für Ihre Bemühungen!" - “Bitte (sehr/schön/gern geschehen)”

“Rất cảm. cm về sự chỉ dẫn tận tình của cô!” - “Không sao, không có chi!”.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bitte,bittemachen /(Kinderspr.)/

không sao; không có chi; không dám (dùng đáp lại một lời xin lỗi hay cảm ơn);

“Rất cảm. cm về sự chỉ dẫn tận tình của cô!” - “Không sao, không có chi!”. : “Vielen Dank für Ihre Bemühungen!" - “Bitte (sehr/schön/gern geschehen)”

Từ điển tiếng việt

không dám

- tht Lời nói lịch sự để trả lời người hỏi thăm mình hay xin lỗi mình: Chào cụ đi chơi ạ - Không dám, chào ông.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

không dám