können /[’koenan] (unr. V.; hat)/
(mit Inf als Modalverb: konnte, hat können) có lẽ;
có thể;
có lẽ là gói hàng đã bị thất lạc : das Paket kann verloren gegangen sein bác sĩ có thể đến bất kỳ lúc nào. : der Arzt kann jeden Augen blick kommen
nachher /(Adv.)/
(landsch ) có lẽ;
có thể (womöglich);
etwa /(Partikel; unbetont)/
(nhấn mạnh một ý kiến, một khả năng) có thể;
có lẽ (womöglich, möglicherweise, gar, vielleicht);
hay là anh ấy bị ốm? : ist er etwa krank?
mögen /[’ma-.gan] (unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ với động từ nguyên mẫu; mochte, hat ... mögen)/
(landsch , bes Schweiz ) có thể;
có khả năng;
điều ấy không ích gì. : es mochte nichts helfen
potential /(Adj.)/
(Sprachw ) có khả năng;
có thể;
durfen /(unr. V.; hat)/
(dùng làm trợ động từ; durfte, hat dürfen) có cơ sở;
có thể;
chúng ta CÓ thể dự đoán rằng bộ phim sẽ là một thành công lớn. : wir durften annehmen, dass der Film ein voller Erfolg werden würde
angehen /(unr. V.)/
(ist) có khả năng;
có thể (möglich, zulässig, vertretbar sein);
đường sá vẫn còn có thể lưu thông được. 1 : mit dem Verkehr ging es noch an
neigen /(sw. V.; hat)/
có khả năng;
có thể;
anh ta dễ bị cảm lạnh. : er neigt zu Erkältungen
tunlieh /(Adj.) (veraltend)/
có thể;
trong khả năng (möglich);
eventualiter /(Adv.) (bildungsspr. veraltet)/
có thể;
có khả năng (eventuell, vielleicht, möglicherweise);
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
có thể;
có khả năng (möglich sein);
điều đó không thể được : das geht nicht rất tiếc là sự việc không thề khác hơn : leider geht es nicht anders chuyện đó không thể thực hiện được nếu không có sự giúp đỡ của bạn. 1 : es geht nicht ohne deine Hilfe
wahrscheinlich /(Adv.)/
có lẽ;
có thể;
chắc là;
chắc là ngày mai ông ấy lèn đường. : er wird wahrscheinlich erst morgen reisen
drohen /[’dro-.an] (sw. V.; hat)/
có khả năng xảy ra;
có thể (bị);
căn nhà có nguy ca bị đổ sụp. : das Haus droht einzustürzen
mögen /[’ma-.gan] (unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ với động từ nguyên mẫu; mochte, hat ... mögen)/
có thể;
có lẽ;
có khả năng (biểu lộ sự phỏng đoán, hy vọng, có thể hay mong muốn);
có lẽ khoảng chừng ba mươi người : es mochten dreißig Leute sein điều đó có nghĩa gì nhỉ? : was mag das bedeuten?
wahrscheinlich /[selten] (Adj.)/
có thể;
có lẽ;
có khả năng;
rắt ít có khả năng người ấy là hắn. : es ist nicht wahrschein lich, dass er es war
sollen /(unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ chỉ cách thức với động từ nguyên mẫu; sollte, hat ... sollen)/
(diễn tả ý mong muốn, dự định) có thể;
muốn;
mong muôn;
nên (mögen);
con sẽ có đưọc tất cả những gì con cần : du sollst alles haben, was du brauchst nên xây dựng một ngôi trường mới ở chỗ này. : an dieser Stelle soll die neue Schule gebaut werden
ruhig /(Partikel; unbetont) (ugs.)/
(diễn tả sự đồng ý, tỏ ý mời) xin mời;
có thể;
cứ tự nhiên;
các bạn cứ hút thuốc tự nhièn. : ihr könnt ruhig rauchen
vermogen /(unr. V.; hat) (geh.)/
(dùng với động từ nguyên mẫu và “zu”) có đủ sức;
có đủ khả năng;
có thể;
chỉ vài người có thể tự cứu. : nur -wenige vermochten sich zu retten
eventueH /(Adv.)/
có thể;
có lẽ;
trong trường hợp bất ngờ (unter Umständen, vielleicht);
hoffentlich /['hoíantliẹ] (Adv.)/
hy vọng;
may ra;
họa may;
có thể;
có lẽ;
hy vọng ràng anh nói đúng. : hoffentlich hast du Recht
kapabel /(Adj.; ...bler, -ste) (bildungsspr. veraltend)/
có khả năng;
có nâng lực;
có sức;
có thể (befähigt);
potentiell /(Adj.) (bildungsspr.)/
có thể;
có khả năng;
tiềm tàng;
trong tương lai;
können /[’koenan] (unr. V.; hat)/
(mit Inf als Modalverb: konnte, hat können) CÓ thể;
có khả năng;
có năng lực (thực hiện điều gì);
tôi không thể ngủ được vì đau : ich konnte vor Schmerzen nicht schlafen chiếc máy bay có thề chở được đến 300 hành khách : das Flugzeug kann bis zu 300 Passagiere aufnehmen lức đó thì người ta không thể làm gì được nữa! : da kann man nichts machen! tôi có thể giúp gì cho Bà không? : kann ich Urnen helfen? Cô có thể vui lòng cho tôi biết bây giờ là mấy giờ không? : können Sie mir bitte sagen, wie spät es ist?