wie /.../
giống như;
trắng như tuyết : so weiß wie Schnee mạnh như một con gấu : stark wie ein Bär như nhờ phép mầu : wie durch ein Wunder ở đây mọi việc diên ra như trong một nhà thương đièn : hier geht es zu wie in einem Irrenhaus một người đàn ông như hắn : ein Mann wie er nó làm cũng giống như con thôi : er macht es [genauso] wie du như mọi khi. : wie immer
nähern /(sw. V.; hat)/
gần như;
giống như;
gần giống thần tượng. : sich einem Ideal nähern
irgend /[’irgant] (Adv.)/
tương tự như;
giống như;
một lời phát biểu ngu ngốc như thế. : irgend so eine dumme Ausrede
sowie /(Konj.)/
như;
giống như;
cũng nhự (und auch, wie auch);
ông ta cũng như vợ ông ta đều có mặt ở đấy. : er sowie seine Frau waren da
so /weit sein (ugs.)/
(không nhấn mạnh) giống như;
bằng;
đúng như thế (ebenso, genauso);
sự việc diễn tiến đúng như ông ấy đã dự liệu : es kam alles so, wie er es voraus gesehen hatte họ cần để mọi thứ yên như vốn có : sie sollen alles so lassen, wie es ist nó cũng cao bằng con' , so weiß wie Schnee: trắng như tuyết. : er ist so groß wie du
gleichwie /(Konj.) (geh.)/
như;
cũng như;
giống như;
không khác hơn (nicht anders als, ebenso wie);
annähern /(sw. V.; hat)/
gần;
thân;
sát;
gần với;
gần như;
giống như;
gần giống, gần sát với cái gì. an nä hernd (Adv.): áng chừng, ước chừng, phỏng chừng, khoảng chừng, xấp xỉ (ungefähr, fast). : sich einer Sache (Dat) annähern