so /weit sein (ugs.)/
(không nhấn mạnh) giống như;
bằng;
đúng như thế (ebenso, genauso);
sự việc diễn tiến đúng như ông ấy đã dự liệu : es kam alles so, wie er es voraus gesehen hatte họ cần để mọi thứ yên như vốn có : sie sollen alles so lassen, wie es ist nó cũng cao bằng con' , so weiß wie Schnee: trắng như tuyết. : er ist so groß wie du