wie /(Adv.)/
(câu hỏi) thế nào;
sao;
làm sao;
làm thế nào;
wie funktioniert das? : cái này vận hành như thế nào? wie kann ich es erklären? : tôi có thể giải thích như thế nào? wie man es auch macht, es ist ihm nie recht : dù làm như thế nào thì ông ta cũng không vừa lòng wie kommt es, dass... : làm thể nào mà... wie soll ich das wissen? : làm sao mà tôi biết được? wie heißt er? : anh ta tèn gì? wie bitte? : xin lỗi, anh vừa nói gì?
wie /(Adv.)/
(câu hỏi) như thế nào;
wie war das Wetter? : thời tiết như thế nào? wie ist dein neuer Chef? : ông sếp mới của bạn là người như thế nào? wie geht es ihm? : sức khỏe của anh ta thế nào?
wie /(Adv.)/
(câu hỏi) ở mức độ nào;
tới chừng mực nào;
bao nhiêu;
(thán từ)... biết chừng nào!, ... làm sao!, ... biết bao!, ... biết mấy, ... xiết bao!, ... thật! : wie lange/groß/hoch/oft? : dài bao nhiêu/lớn bao nhiêu/cao bao nhiêu/bao nhiêu lần? wie spät ist es? : mấy giờ rồi? wie alt bist du? : em bao nhiêu tuổi? wie viel ist acht mal acht? : tám nhân với tám bằng bao nhièu? wie viel jünger ist er als du? : nó nhỗ hen con bao nhiêu tuổi? wie viel wiegst du? : anh cân nặng bao nhièu? wie er sich freut! : nó vui mửng như thế nào! wie viel Zeit das wieder kostet! : việc ấy tốn thời gian biết bao nhièu! wie viel schöner wäre das Leben, wenn...! : cuộc sống sẽ tốt đẹp hơn biết bao, nếu như...!
wie /(Adv.)/
(ugs ) đúng không (nicht wahr);
das ärgert dich wohl, wie? : điều ấy làm anh tức giận, đúng không?
wie /(Adv.)/
(trong mối quan hệ) theo kiểu;
theo lối;
theo cách thức;
mich stört nur, wie er es macht : tôi chỉ bực với cái cách mà nó làm.
wie /.../
giống như;
so weiß wie Schnee : trắng như tuyết stark wie ein Bär : mạnh như một con gấu wie durch ein Wunder : như nhờ phép mầu hier geht es zu wie in einem Irrenhaus : ở đây mọi việc diên ra như trong một nhà thương đièn ein Mann wie er : một người đàn ông như hắn er macht es [genauso] wie du : nó làm cũng giống như con thôi wie immer : như mọi khi.
wie /.../
(so sánh) như là;
ví dụ như;
Haustiere wie Rind[er], Schwemfe] : các loài gia súc như bò, lợn.
wie /.../
(so sánh) bằng với;
giông như;
cũng như (thường dùng với từ “so”);
er ist jetzt so alt, wie ich damals war : nó cũng ở vào lứa tuổi tôi dạo ấy.
wie /.../
(dùng trong cụm từ với “wenn”) hình như;
có vẻ như (als ob);
es sieht aus, wie wenn es regnen wollte : trông có vẻ như trời sắp mưa.
wie /.../
(dùng trong cụm từ với “ander ”, “anders”) khác;
khác với;
hơn;
er ist größer wie du : nó cao han con er macht es anders wie ich : hắn làm khác tôi.
wie /.../
cũng như (sowie);
Männer wie Frauen nahmen teil : nam giới cũng như nữ giới đều tham gia.
wie /.../
khi;
lúc (als);
wie ich an seinem Fenster vorbei gehe, höre ich ihn singen : khi đi ngang cửa sổ phòng anh ta, tôi nghe tiếng anh ta hát.
wie /.../
như;
như thế nào;
tựa như thể;
ich hörte, wie die Haustür ging : tôi nghe như có tiếng cửa mở.
Wie /men, der; -s, - (nordd., westd.)/
cái sào để treo thịt xông khói;
Wie /men, der; -s, - (nordd., westd.)/
cái giàn gà đậu;
wie /ân Wilder/wie die Wilden (ugs.)/
như người điên;