TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wie

như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như thé nào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

... biết chừng nào!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

.... làm sao!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

... biết bao!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

... biết mấy! xiết bao!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

.... thật!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tựa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

như thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chẳng hạn như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cụ thể như.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thế nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như thế nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở mức độ nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tới chừng mực nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bao nhiêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo kiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo lối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo cách thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giống như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ví dụ như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giông như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũng như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có vẻ như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khác với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tựa như thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái sào để treo thịt xông khói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái giàn gà đậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như người điên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

wie

wie

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

da

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

wie

comme

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

wie Rohrstück gleicher Länge

Tương đương với ống có cùng chiều dài

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: gutes Brandschutzverhalten (wie PVC)

:: Khả năng chống cháy tốt (như PVC)

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Wie heißt du? -

Cô tên là gì ?

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wasserkraftmaschinen, wie Wasserturbinen

Động cơ chạy bằng sức nước, như tua bin nước.

Solaranlagen, wie Photovoltaikanlagen

Thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời, như thiết bị quang điện

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie funktioniert das?

cái này vận hành như thế nào?

wie kann ich es erklären?

tôi có thể giải thích như thế nào?

wie man es auch macht, es ist ihm nie recht

dù làm như thế nào thì ông ta cũng không vừa lòng

wie kommt es, dass...

làm thể nào mà...

wie soll ich das wissen?

làm sao mà tôi biết được?

wie heißt er?

anh ta tèn gì?

wie bitte?

xin lỗi, anh vừa nói gì?

wie war das Wetter?

thời tiết như thế nào?

wie ist dein neuer Chef?

ông sếp mới của bạn là người như thế nào?

wie geht es ihm?

sức khỏe của anh ta thế nào?

(thán từ)... biết chừng nào!,... làm sao!,... biết bao!, ... biết mấy, ... xiết bao!, ... thật!

wie lange/groß/hoch/oft?

dài bao nhiêu/lớn bao nhiêu/cao bao nhiêu/bao nhiêu lần?

wie spät ist es?

mấy giờ rồi?

wie alt bist du?

em bao nhiêu tuổi?

wie viel ist acht mal acht?

tám nhân với tám bằng bao nhièu?

wie viel jünger ist er als du?

nó nhỗ hen con bao nhiêu tuổi?

wie viel wiegst du?

anh cân nặng bao nhièu?

wie er sich freut!

nó vui mửng như thế nào!

wie viel Zeit das wieder kostet!

việc ấy tốn thời gian biết bao nhièu!

wie viel schöner wäre das Leben, wenn...!

cuộc sống sẽ tốt đẹp hơn biết bao, nếu như...!

das ärgert dich wohl, wie?

điều ấy làm anh tức giận, đúng không?

mich stört nur, wie er es macht

tôi chỉ bực với cái cách mà nó làm.

so weiß wie Schnee

trắng như tuyết

stark wie ein Bär

mạnh như một con gấu

wie durch ein Wunder

như nhờ phép mầu

hier geht es zu wie in einem Irrenhaus

ở đây mọi việc diên ra như trong một nhà thương đièn

ein Mann wie er

một người đàn ông như hắn

er macht es [genauso] wie du

nó làm cũng giống như con thôi

wie immer

như mọi khi.

Haustiere wie Rind[er], Schwemfe]

các loài gia súc như bò, lợn.

er ist jetzt so alt, wie ich damals war

nó cũng ở vào lứa tuổi tôi dạo ấy.

es sieht aus, wie wenn es regnen wollte

trông có vẻ như trời sắp mưa.

er ist größer wie du

nó cao han con

er macht es anders wie ich

hắn làm khác tôi.

Männer wie Frauen nahmen teil

nam giới cũng như nữ giới đều tham gia.

wie ich an seinem Fenster vorbei gehe, höre ich ihn singen

khi đi ngang cửa sổ phòng anh ta, tôi nghe tiếng anh ta hát.

ich hörte, wie die Haustür ging

tôi nghe như có tiếng cửa mở.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

weiß wie Schnee

trắng như tuyết; 2. như, chẳng hạn như, cụ thể như.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

wie,da

comme

wie, da

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie /(Adv.)/

(câu hỏi) thế nào; sao; làm sao; làm thế nào;

wie funktioniert das? : cái này vận hành như thế nào? wie kann ich es erklären? : tôi có thể giải thích như thế nào? wie man es auch macht, es ist ihm nie recht : dù làm như thế nào thì ông ta cũng không vừa lòng wie kommt es, dass... : làm thể nào mà... wie soll ich das wissen? : làm sao mà tôi biết được? wie heißt er? : anh ta tèn gì? wie bitte? : xin lỗi, anh vừa nói gì?

wie /(Adv.)/

(câu hỏi) như thế nào;

wie war das Wetter? : thời tiết như thế nào? wie ist dein neuer Chef? : ông sếp mới của bạn là người như thế nào? wie geht es ihm? : sức khỏe của anh ta thế nào?

wie /(Adv.)/

(câu hỏi) ở mức độ nào; tới chừng mực nào; bao nhiêu;

(thán từ)... biết chừng nào!, ... làm sao!, ... biết bao!, ... biết mấy, ... xiết bao!, ... thật! : wie lange/groß/hoch/oft? : dài bao nhiêu/lớn bao nhiêu/cao bao nhiêu/bao nhiêu lần? wie spät ist es? : mấy giờ rồi? wie alt bist du? : em bao nhiêu tuổi? wie viel ist acht mal acht? : tám nhân với tám bằng bao nhièu? wie viel jünger ist er als du? : nó nhỗ hen con bao nhiêu tuổi? wie viel wiegst du? : anh cân nặng bao nhièu? wie er sich freut! : nó vui mửng như thế nào! wie viel Zeit das wieder kostet! : việc ấy tốn thời gian biết bao nhièu! wie viel schöner wäre das Leben, wenn...! : cuộc sống sẽ tốt đẹp hơn biết bao, nếu như...!

wie /(Adv.)/

(ugs ) đúng không (nicht wahr);

das ärgert dich wohl, wie? : điều ấy làm anh tức giận, đúng không?

wie /(Adv.)/

(trong mối quan hệ) theo kiểu; theo lối; theo cách thức;

mich stört nur, wie er es macht : tôi chỉ bực với cái cách mà nó làm.

wie /.../

giống như;

so weiß wie Schnee : trắng như tuyết stark wie ein Bär : mạnh như một con gấu wie durch ein Wunder : như nhờ phép mầu hier geht es zu wie in einem Irrenhaus : ở đây mọi việc diên ra như trong một nhà thương đièn ein Mann wie er : một người đàn ông như hắn er macht es [genauso] wie du : nó làm cũng giống như con thôi wie immer : như mọi khi.

wie /.../

(so sánh) như là; ví dụ như;

Haustiere wie Rind[er], Schwemfe] : các loài gia súc như bò, lợn.

wie /.../

(so sánh) bằng với; giông như; cũng như (thường dùng với từ “so”);

er ist jetzt so alt, wie ich damals war : nó cũng ở vào lứa tuổi tôi dạo ấy.

wie /.../

(dùng trong cụm từ với “wenn”) hình như; có vẻ như (als ob);

es sieht aus, wie wenn es regnen wollte : trông có vẻ như trời sắp mưa.

wie /.../

(dùng trong cụm từ với “ander ”, “anders”) khác; khác với; hơn;

er ist größer wie du : nó cao han con er macht es anders wie ich : hắn làm khác tôi.

wie /.../

cũng như (sowie);

Männer wie Frauen nahmen teil : nam giới cũng như nữ giới đều tham gia.

wie /.../

khi; lúc (als);

wie ich an seinem Fenster vorbei gehe, höre ich ihn singen : khi đi ngang cửa sổ phòng anh ta, tôi nghe tiếng anh ta hát.

wie /.../

như; như thế nào; tựa như thể;

ich hörte, wie die Haustür ging : tôi nghe như có tiếng cửa mở.

Wie /men, der; -s, - (nordd., westd.)/

cái sào để treo thịt xông khói;

Wie /men, der; -s, - (nordd., westd.)/

cái giàn gà đậu;

wie /ân Wilder/wie die Wilden (ugs.)/

như người điên;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wie /I adv/

1. như thé nào; thé nào, sao, làm sao; wie lange? bao lâu?; wie alt ist er? nó bao nhiêu tuổi?; 2.... biết chừng nào!, .... làm sao!, ... biết bao!, ... biết mấy! xiết bao!, .... thật!; wie schön ist die See! biển đẹp làm sao! ; wie óben như đã nói trên; II cj 1. như, tựa, như thể; weiß wie Schnee trắng như tuyết; 2. như, chẳng hạn như, cụ thể như.