TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khác với

khác với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt

trái với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngược với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân biệt với

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

khác với

differ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

khác với

un

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

demgegenuber

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es verfügt im Gegensatz zum Normalhorn über eine größere Leistung.

Khác với còi thông thường, loại còi này có công suất mạnh hơn.

Im Gegensatz zur Zirkondioxidsonde ist eine Referenzluft nicht erforderlich.

Khác với đầu dò zirconi dioxide, trường hợp này không cần đến không khí chuẩn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Unterschied zum SMC liegt BMC als teigige, formlose Masse vor.

Khác với SMC, BMC là khối mềm nhão không có hình dạng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Andere definierte Armaturen mit Sicherheitsfunktion

Các phụ kiện van khác với chức năng an toàn

Kolonnenpackungen zeichnen sich gegenüber Schüttfüllkörpern durch folgende Eigenschaften aus:

Tổ đệm có đặc điểm khác với các vòng đệm với các tính chất sau:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er war, ungleich seinem Bruder, bei allen beliebt

ông ấy, khác với người em trai, được mọi người yêu mến.

er ist größer wie du

nó cao han con

er macht es anders wie ich

hắn làm khác tôi.

Từ điển toán học Anh-Việt

differ

khác với, phân biệt với

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

un /.gleich (Präp. mit Dativ)/

khác với; trái với;

ông ấy, khác với người em trai, được mọi người yêu mến. : er war, ungleich seinem Bruder, bei allen beliebt

wie /.../

(dùng trong cụm từ với “ander ”, “anders”) khác; khác với; hơn;

nó cao han con : er ist größer wie du hắn làm khác tôi. : er macht es anders wie ich

demgegenuber /(Adv.)/

khác với; trái với; ngược với;