TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngược với

ngược với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trái hẳn với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khác với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trái với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mâu thuẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trái ngược

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghịch đảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặc dù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặc dầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất chấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1 adv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổi diện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

<5 trưdc mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trái vói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

so vói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

so sánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đọ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đối diện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đ trưdc mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

<5 trưđc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngược chiều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trái với nichts ~ haben tán thành.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ngược với

entgegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

demgegenuber

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

invers

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trotz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dagegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dawider

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Im Gegensatz zu einem einschließenden Schritt kann ein Makroschritt nicht unterbrochen werden, bevor er komplett abgearbeitet ist.

Ngược với bước thu gọn bước macro không thể bị gián đoạn, trước khi nó được xử lý hoàn tất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Gegensatz zum Transistor ist der Arbeitsstrom am Thyristor selbst nicht einstellbar.

Ngược với transistor, dòng điện làm việc ở thyristor không điều chỉnh được.

Die Ströme I2 und I3 sind außerdem dem Strom I1 entgegengerichtet.

Ngoài ra, dòng điện I2 và I3 có chiều ngược với dòng điện I1.

Diese Bauart kehrt das Konstruktionsprinzip des mechanisch kommutierten Motors um.

Loại động cơ này có cấu tạo ngược với các động cơ dùng chuyển mạch cơ học.

Im Gegensatz zum Schubgliederband wird bei der Laschenkette die Kraft nicht durch Druck (Schub), sondern durch Zug übertragen.

Trái ngược với đai truyền, xích truyền truyền lực không phải bằng cách đẩy mà bằng cách kéo.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ich habe nichts dagegen tôi

không phản đối gỉ;

zehn Stimmen waren dagegen

da có mưồi phiếu chống; 2. so vói, so sánh, đọ;

nichts dawider haben

tán thành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trotz aller Bemü hungen

bất chấp mọi nỗ lực

trotz heftiger Schmerzen

mặc dù rất đau đớn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dagegen /(dagegen/

(dagegen) 1. đổi diện, < 5 trưdc mặt, trái vói, ngược với; ich habe nichts dagegen tôi không phản đối gỉ; ich bin nicht - tôi không phản đôi; zehn Stimmen waren dagegen da có mưồi phiếu chống; 2. so vói, so sánh, đọ; die Arbeit meines Kameraden ist glänzend, meine ist nichts - công việc của bạn tôi rất sáng sủa, còn công việc của tôi không có gì so sánh được vdi nó; II cj (lt) ngược lại, trái lại; alle fuhren Rad, er - ging zu Fuß tất cả đi xe đạp chỉ có nó dí bộ.

dawider /adv/

đối diện [vói], đ trưdc mặt, < 5 [phía] trưđc, ngược, ngược chiều, ngược với, trái với nichts dawider haben tán thành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entgegen /(Adv.)/

trái hẳn với; ngược với (entgegengesetzt, zuwider);

demgegenuber /(Adv.)/

khác với; trái với; ngược với;

invers /(Adj.) (bildungsspr.)/

mâu thuẫn; ngược với; trái ngược; nghịch đảo (umgekehrt);

trotz /[trots] (Präp. mit Gen., seltener mit Dativ)/

mặc dù; mặc dầu; trái với; ngược với; bất chấp; dẫu; dù;

bất chấp mọi nỗ lực : trotz aller Bemü hungen mặc dù rất đau đớn. : trotz heftiger Schmerzen