TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

entgegen

ngược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trái vói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngược vdi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngược chiều.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về phía

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngược chiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trái hẳn với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngược với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngược lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mâu thuẫn với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trái ngược với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

entgegen

entgegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

dagegen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

gegen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

gegenüber

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

entgegen

contre

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

DerGasinnendruck wirkt der Volumenkontraktionbeim Abkühlen entgegen.

Áp suất khí bên trong tác động chống lại sự co rút thể tích trong thời gian làm nguội.

Ein angelegtes Vakuum wirkt der Schwindung entgegen.

Chân không có tác dụng chống lại hiện tượng co rút.

:: Reibahlen dürfen niemals entgegen der Schnittrichtung gedreht werden.

:: Mũi doa không bao giờ được phép quay ngượchướng cắt.

Resultierende aus Kräften mit gleicher bzw. entgegen gesetzter Richtung

Hình 1: Hợp lực từ các lực cùng hướng hay  ngược hướng

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch wirken sie Schleudertraumaverletzungen entgegen.

Qua đó, nó làm giảm nguy cơ chấn thương vùng cổ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Sonne entgegen

hướng về phía mặt trời.

entgegen meinem Rat ist er abgereist

ngược lại với lời khuyên của tôi, hắn đã lên đường rồi.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

dagegen,gegen,gegenüber,entgegen

contre

dagegen, gegen, gegenüber, entgegen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entgegen /(Adv.)/

về phía; hướng về; ngược; ngược chiều;

der Sonne entgegen : hướng về phía mặt trời.

entgegen /(Adv.)/

trái hẳn với; ngược với (entgegengesetzt, zuwider);

Entgegen /(Präp. mit Dativ)/

ngược lại; mâu thuẫn với; trái ngược với;

entgegen meinem Rat ist er abgereist : ngược lại với lời khuyên của tôi, hắn đã lên đường rồi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entgegen /I prp (D) trái hẳn vói, ngược vói; II a/

I prp (D) 1. trái vói, ngược vdi; 2. ngược, ngược chiều.