gen /[gen] (Präp. mit Akk.) (veraltend)/
về phía;
đến;
tới (nach, gegen);
auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/
(mit Akk ; chỉ sự 273 auf di chuyển, về hướng nào đó) vào;
về phía;
lên;
trên;
đặt bình hoa trên đầu tủ' , auf den Baum klettern: trèo lên cây, er geht schon auf die achtzig zu: ông ấy sắp được tám mươi tuổi : die Vase auf den Schrank stellen nó đi lên phòng của nó : er geht auf sein Zimmer sai ai đi đến bưu điện : jmdn. auf die Post schicken anh ta đang học đại học : er geht auf die Universität đi dự một cuộc họp : auf eine Tagung fahren đi nghỉ phép. : auf Urlaub gehen
zumTeil /(từng phần, bộ phận, cục bộ). Ztr. = Zentner (tạ 50kg). zu [tsu:] (Präp. mit Dativ)/
(nói về khống gian) tới) đến;
về phía;
hướng về;
ngày mai anh ta đến chỗ :tôi : er kommt morgen zumir quay về phía ai : sichiZU' .jmdm. wenden ): đi' vào giường, đi ngủ : zu Bett gehen (geh ' tigồi vào bàh ăn. : sich zu Tisch setzen
entgegen /(Adv.)/
về phía;
hướng về;
ngược;
ngược chiều;
hướng về phía mặt trời. : der Sonne entgegen
an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/
(räumlich) (dùng với Akk để chỉ hướng) về phía;
đến;
bên;
tới;
đi đến bên cạnh;
đặt kề bên;
đặt cái thang tựa vào thân cây : die Leiter an den Baum lehnen bi chuyển đi tnột trường khác : an eine andere Schule versetzt werden gửi một gói bưu kiện đến ai. : ein Paket an jmdn. schicken