gegenüber /(Präp. mit Dativ)/
(räumlich) ở vỊ trí đối diện;
ở trước mặt;
gegenüber dem Rathaus steht die Kirche : có một nhà thờ đối diện với tòa thị chinh.
gegenüber /(Präp. mit Dativ)/
(thái độ, cách cư xử) đô' i với (zu);
gegenüber jmdm. od. jmdni. gegenüber streng sein : đối với aị nghiêm khắc er ist ihr gegen über besonders höflich : hắn đối xứ với bà ta rất lễ độ mir gegenüber wagt er das nicht zu sagen : đối với tôi nó không dám nói điều đó đâu.
gegenüber /(Präp. mit Dativ)/
so với (im Vergleich zu);
gegenüber /(Adv.)/
ở phía đôi diện;
ở bên kia (đường, sông V V );
seine Eltern wohnen schräg gegenüber : cha mẹ anh ta sống (ở căn nhà) chếch bên kia đường.
Gegenüber /das; -s, - (PI. selten)/
người (đứng hoặc ngồi) đôì điện;
Gegenüber /das; -s, - (PI. selten)/
người sông (ở căn nhà, căn hộ v v ) đối diện;