TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

contre

dagegen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

gegen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

gegenüber

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

entgegen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

contre

contre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

contre

contre

dagegen, gegen, gegenüber, entgegen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

contre

1. contre [kôtR] prép. và adv. I. prép. 1. Sự trái ngược, đối chọi, chống lại. Nager contre le courant: Bơi ngưọc dòng. Etre contre le gouvernement: Chống lại chinh quyền. Se battre contre une idée, un ennemi: Chống dối một tư tưởng, một kề thù. > Envers et contre tous: Mặc dù mọi khó khăn. 2. Sát cánh, tựa. Prendre un enfant contre son cœur: Ồm em bé vào lòng. S’appuyer contre un pilier: Tựa vào sát cột. Lancer une balle contre un mur: Ném trái bóng vào tường. L’appentis édifié contre la maison: Nhà chái tựa vào nhà chíph. 3. Đổi lại. Colis contre remboursement: Bưu kiện lĩnh hóa giao ngân. Tỉ lệ. Etre élu par cinquante voix contre dix: Đưọc bầu bằng năm mưoi phiếu chống lại muồi. -Parier à dix contre un: Cuộc muòi ăn mót. 5. Phồng bị, chống lại. S’assurer contre le vol: Bảo dâm chống trộm. -Un remède contre la migraine: Liều thuốc chống dau dầu. IL adv. Chống đối, chống lại. II a voté contre: Nó biểu quyết chống. J’ai toujours été contre: Tôi luôn luôn chống lại. Tiếp cận, tiếp xúc. Approchez-vous du radiateur et mettez-vous contre: Lại gần lò sưỏi và ngồi sát dó. IIL Loc. adv. Par contre: Trái lại, ngược lại, đổi lại. L’appartement est petit, par contre, il n’est pas cher: Căn phòng nhô, nhưng dổi lại giá không dắt. > Tout contre: Gần kề, gần sát. > Ci-contre: Đối diện, cạnh đây. Voir la page, la note ci-contre: Xem trang, xem ghi chú kèm dây. > HÁI Voile bordée a contre: Buồm ngược gió (lềo buồm hướng về phía gió).

contre

2. contre [kõtR] n. m. 1. Sự trái lại, ngược với. Peser le pour et le contre: Cân nhắc phải trái, dũng sai. 2. THÊ (trong đấu kiếm) Miếng phạt, -(trong quyền anh) Cú phản công, cú chắn. 3. Faire un contre (trong bi-a): Động tác hai lần chạm bi. 4. CHƠI Faire un contre hay contrer: Chan bài. Le contre double les gains ou les pertes: Đánh chắn bài đưọc gấp dôi mà thua cũng gấp dôi. contre- Từ tố có nghĩa là " nghịch" " gần sát" " bảo vệ" .