contre
1. contre [kôtR] prép. và adv. I. prép. 1. Sự trái ngược, đối chọi, chống lại. Nager contre le courant: Bơi ngưọc dòng. Etre contre le gouvernement: Chống lại chinh quyền. Se battre contre une idée, un ennemi: Chống dối một tư tưởng, một kề thù. > Envers et contre tous: Mặc dù mọi khó khăn. 2. Sát cánh, tựa. Prendre un enfant contre son cœur: Ồm em bé vào lòng. S’appuyer contre un pilier: Tựa vào sát cột. Lancer une balle contre un mur: Ném trái bóng vào tường. L’appentis édifié contre la maison: Nhà chái tựa vào nhà chíph. 3. Đổi lại. Colis contre remboursement: Bưu kiện lĩnh hóa giao ngân. Tỉ lệ. Etre élu par cinquante voix contre dix: Đưọc bầu bằng năm mưoi phiếu chống lại muồi. -Parier à dix contre un: Cuộc muòi ăn mót. 5. Phồng bị, chống lại. S’assurer contre le vol: Bảo dâm chống trộm. -Un remède contre la migraine: Liều thuốc chống dau dầu. IL adv. Chống đối, chống lại. II a voté contre: Nó biểu quyết chống. J’ai toujours été contre: Tôi luôn luôn chống lại. Tiếp cận, tiếp xúc. Approchez-vous du radiateur et mettez-vous contre: Lại gần lò sưỏi và ngồi sát dó. IIL Loc. adv. Par contre: Trái lại, ngược lại, đổi lại. L’appartement est petit, par contre, il n’est pas cher: Căn phòng nhô, nhưng dổi lại giá không dắt. > Tout contre: Gần kề, gần sát. > Ci-contre: Đối diện, cạnh đây. Voir la page, la note ci-contre: Xem trang, xem ghi chú kèm dây. > HÁI Voile bordée a contre: Buồm ngược gió (lềo buồm hướng về phía gió).
contre
2. contre [kõtR] n. m. 1. Sự trái lại, ngược với. Peser le pour et le contre: Cân nhắc phải trái, dũng sai. 2. THÊ (trong đấu kiếm) Miếng phạt, -(trong quyền anh) Cú phản công, cú chắn. 3. Faire un contre (trong bi-a): Động tác hai lần chạm bi. 4. CHƠI Faire un contre hay contrer: Chan bài. Le contre double les gains ou les pertes: Đánh chắn bài đưọc gấp dôi mà thua cũng gấp dôi. contre- Từ tố có nghĩa là " nghịch" " gần sát" " bảo vệ" .