gegenüber /(Präp. mit Dativ)/
so với (im Vergleich zu);
dagegen /(Adv.)/
so với;
so sánh (im Vergleich);
gegen /[’ge:gan] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về không gian) về phía, về hướng, nhằm, hưóng tới; gegen die Mauer lehnen/
so với;
đối với;
đối chiếu (im Vergleich zu);
so với hắn thì nó rất bé. 1 : gegen ihn ist er sehr klein
beziehent /lieh (Präp.) (Amtsdt.)/
đô' i với;
so với;
liên hệ với (bezüglich);
vergleichsweise /(Adv.)/
so sánh với;
đối chiếu vối;
so với;
so với cô ẩy thì ông ta quá già. : gegen sie ist er vergleichs weise zu alt