TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vergleichsweise

so sánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đối chiéu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

so sánh với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đối chiếu vối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

so với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vergleichsweise

vergleichsweise

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

vergleichsweise

comparativement

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Für das Schalten des Arbeitsstromkreises genügt ein vergleichsweise kleiner Steuerstrom.

Để đóng mạch điện làm việc, chỉ cần một dòng điện điều khiển nhỏ hơn nhiều.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

vergleichsweise nur einfach gebaute Proteine produzierbar

Chỉ sản xuất protein đơn giản

vergleichsweise nur einfach gebaute Proteine produzierbar

Đem so sánh chỉ sản xuất được protein đơn giản

Nitrat ist für Menschen vergleichsweise wenig giftig.

Nitrate tương đối ít độc đối với con người.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ihre Herstellungist jedoch vergleichsweise aufwändig.

Tuy nhiên việc chế tạo chúng sẽ tốn nhiều công sức.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegen sie ist er vergleichs weise zu alt

so với cô ẩy thì ông ta quá già.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vergleichsweise /(Adv.)/

so sánh với; đối chiếu vối; so với;

gegen sie ist er vergleichs weise zu alt : so với cô ẩy thì ông ta quá già.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

vergleichsweise

comparativement

vergleichsweise

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vergleichsweise /adv/

một cách] so sánh, đối chiéu.