Việt
so sánh
đối chiéu.
so sánh với
đối chiếu vối
so với
Đức
vergleichsweise
Pháp
comparativement
Für das Schalten des Arbeitsstromkreises genügt ein vergleichsweise kleiner Steuerstrom.
Để đóng mạch điện làm việc, chỉ cần một dòng điện điều khiển nhỏ hơn nhiều.
vergleichsweise nur einfach gebaute Proteine produzierbar
Chỉ sản xuất protein đơn giản
Đem so sánh chỉ sản xuất được protein đơn giản
Nitrat ist für Menschen vergleichsweise wenig giftig.
Nitrate tương đối ít độc đối với con người.
Ihre Herstellungist jedoch vergleichsweise aufwändig.
Tuy nhiên việc chế tạo chúng sẽ tốn nhiều công sức.
gegen sie ist er vergleichs weise zu alt
so với cô ẩy thì ông ta quá già.
vergleichsweise /(Adv.)/
so sánh với; đối chiếu vối; so với;
gegen sie ist er vergleichs weise zu alt : so với cô ẩy thì ông ta quá già.
vergleichsweise /adv/
một cách] so sánh, đối chiéu.