anhaken moc
vào, mắc vào.
Einordnen /n -s/
sự] đỉnh., vào, đóng...lại ' (giấy tờ).
Einfahrt /f =, -en/
1. [sự] vào; [mỏ] [sự] xuống [hầm lò]; 2. lói vào; 3. cửa vào.
einleitend /I a/
mỏ đầu, [khi, để] gia nhập, vào; II adv lúc đầu, trong lôi nói đầu.
z
zu tói, đển, vào, về.
eingehend /a/
1. chi tiết, cặn kẽ, tỷ mỉ; 2. đến, vào; eingehend e Papiere công văn đến.
beitreten /vi (s/
1. gia nhập, vào (tổ chúc); der Partei - gia nhập đảng; 2. thỏa thuận, đồng ý, ưng thuận, ủng hộ.
umschließen /vt/
1. vây quanh (bằng tường...); 2. nắm (gậy), ôm, ôm choàng; 3.bó sát, ôm sát, nịt sát, sát (về quần áo); 4.đưa., vào, ghi... vào (quyết nghị).
zu /I prp (/
1. ỏ, tại, trong, trên; zu Berlin geboren sinh < 5 Béc lin; 2. vào, hồi, lúc, trong, khi, vào lúc, trong lúc; zur Zeit trong lúc này, hiện nay; zu Mittag éssen ăn tnta, ăn cơm tnla; zu Abend [zu Nacht] éssen ăn tối, ăn cơm tói; 3. đến, tói, về, sang, vào; zur Mütter laufen chạy đến vdi Mẹ; zu Bett [zur Ruhe] gehen di ngủ; zum Essen gehen đi ăn cơm; 4. (chỉ thòi gian): von Zeit zu Zeit đôi khi, thính thoảng, đôi lúc, có khi; uon Stunde zu Stunde dần dần, tùng lúc; von Tag zu Tag ngày ngày, ngày này qua ngày khác, ngày nào cũng vậy; 5. (chỉ phương tiện chuyển động) bằng; zu Rad đi (bằng) xe đạp; zu Fuß đi bộ; 6. vào (chỉ sự thêm cái gì vào cái gì); Zucker zum Tee nehmen cho đưỏng vào chè; 7. so, so vói; sechs verhält sich zu zehn wie drei zu fünf sáu so vdi mưòi như ba so vói năm; im Vergleich zu dir... so vdi anh...; zur Hälfte một nủa; zum ersten Male lần dầu; das Stück zu einer Mark một mác một miéng; 8. để, cho, nhân, nhân dịp; zum Glück may thay!, thật là may mắn, phúc đúc làm sao; 9. qua, sang, thành (chỉ kết qủa của hành động) zu Staub werden bién thành bụi; zum Direktor ernennen được bổ nhiệm làm giám dóc; II prtc 1. quá, lắm, rất; zu groß to quá; 2. (trưđc inf) không dịch: er bemüht sich, mir zu helfen nó cô gắng giúp tôi; III adv: die Tür ist zu cửa đóng; nach Háuse zu về phía nhà; nur zu! nữa đi, dũng cảm lên!; mach zu! nhanh nữa lên!
um /I prp (A/
I prp (A) 1. xung quanh, chung quanh, quanh; 2. vào, hồi, lúc, khi, trong, vào lúc, trong lúc, vào khoáng; um fünf Uhr vào lúc năm già; um diese Zeit trong thời gian này, lúc này; 3. thêm (chỉ sô lượng, thường so sánh): sich um fünf Minuten verspäten chậm năm phút; um drei Jahre jünger trẻ hơn đến 3 tuổi; um ein viel faches hơn nhiều, hơn hẳn, rất nhiều, hẳn, rắt đấng kể; um so mehr (wenigerjhon nữa, thêm vào đáy, tuy thé, tuy nhiên; 4. (về thòi gian) quá, ngoài, sau, cách; Woche u Woche tuần nọ qua tuần kia; 5. vói giá, bằng giá (khi mua bán, đổi chác); um drei Mark kaufen mua giá ba mác; um keinen Preis không đôi nào, không bao giô, nhát quyết không, vổi giá nào cũng không....; um nichts und wieder nichts không bao giô, không đdi nào, dù thế nào cũng không, nhất quyết không, nhất định không, nhát thiết không; 6. vì, cho; um den Frieden kämpfen đấu tranh cho hòa bình; 7. về; ich weiß um die Sache tôi biết về việc này; 8.: um ... willen (G) và, do (ai, cái gì); um des Friedens willen ù hòa bình; II adv: rechts um! bên phải, quay!; um und um về mọi mặt, từ mọi phía; III cj: um... zu (+ inj) để.
hereinkommen /vi (s)/
đi vào, vào; herein
einsteigen /vi (s)/
đi vào, vào, lên (tầu); einsteigen / (đưòng sắt) môi vào chỗ! mòi lên tàu!.
betreten I /vt/
đi vào, bưđc vào, tién vào, vào; die Bühne betreten I ra sân khắu einen Weg betreten I (nghĩa bóng) bưỏc vào con đưòng gì.
sich ~ drängengehen /vi (/
1. đi vào, vào; 2. được xếp đặt, được xếp gọn, được thu gọn, được xếp; sich ~ drängen
eintreten /I vi (/
1. đi vào, bưdc vào, vào; tham dự, tham gia, gia nhập, có chân (trong đảng V.V.); 3. bắt đầu; 4. xảy ra, .diễn ra, diễn bién, tién hành; 5. (fii A) bênh vực, bênh che, bảo vệ, bao che, bênh; đấu tranh cho...; II vt 1. đạp... xuống, giẫm... xuống; sich (D) éinen Splitter in den Fuß eintreten bị dằm vào chân; 2.đập (của bằng chân), đá (của); 3. đi... cho rộng ra (giày).
beziehen /vt/
1. bọc, bọc quanh, bọc vải, phủ, bịt; Bétten neu- đổi vải trải giường, die Géige mit Saiten- lên dây đàn vĩ cầm; 2. đi vào, chuyển sang, chiếm; 3. giữ, đảm nhiệm (vị trí, chúc vụ...); 4. nhập, vào, vào học, vào làm; 5. ghi tên, đặt hàng, mua nhận (báo...); 6. thu nhập; 7. (auf A) 1 liệt... vào, xếp... vào, ghi... vào, kê... vào;
hineinbringen /vt/
1. mang [đem, chỏ, chuyên, xách, khuân, vác] vào; dẫn [dua] vào; đặt, để, sắp xếp, bó trí; 2. [kéo, lôi] vào; lôi kéo [lôi cuốn]... vào, làm... liên tục [liên can];
für /I/
I prp (A)l. cho, để, vì; für eine gerechte Sache kämpfen đấu trang cho chân lý; 2.thay cho, thay vào, thế cho, thay thế; 3.tiếp...; Schritt für Schritt dần dần, dần dà, tùng bước một, tuần tự nhi tiến; Mann - Mann ngưòi nọ tiếp sau nguôi kia; Tag für Tag ngày này sang ngày khác; 4. đến, sang, trong, vào; für ein Jahr trong năm; 5. của : Institut für Fremdsprachen viện (của) ngoại ngữ; 6.: etw. für wahr aufnehmen tưỏng cái gì là thật; etw. für seine Pflicht halten voi như nghĩa vụ của mình; 7.: was für ein (eine, ein]...?wasfür?... nào? ♦ Ian und) für sich tự, tự mình, tự no' , là một việc riêng; diese Sache hat etwas für sich việc đó có Uu thế riêng; für sich allein wohnen có phòng riêng; ich - meine Person (méin(en) Teil] còn về phần tôi; II adv: für und für [một cách) thường xuyên, cố định, liên tục, không đổi, không ngừng, mãi, mãi mãi, suổt đdi, vĩnh viễn.
Eingehung /í =, -en/
1. [sự] bưdc vào, gia nhập, vào; 2. [sự] thỏa thuận, kí kết, giao ưdc; 3. [sự] đình chỉ, thủ tiêu; chét chóc; 4.tiền thu vào, khoản thu, sự thu nhận.
einmarschieren /vi (s) (quân sự)/
bưóc vào, tiến vào, vào.
Einmarsch /m -es, -märsche/
1. [sự] tiến vào, bưóc vào, vào; 2. (thể thao) lối vào (sân vận động của các vận động viên).
einriicken /I vt (i/
I vt (in A) 1. lắp (lồng, đặt)... vào, đật, để, xếp, sắp, sắp xếp, đưa...vào; in die Zeitung einriicken công bố trên báo; 2.: eine Maschine einriicken mỏ máy; 3.: (ấn loát) bỏ đầu dòng; Zeilen einriicken bỏ đầu dòng; II vi (s) 1. vào, gia nhập; chiêm vị trí; 2. tién vào, vào (thành phó...); 3. trỏ về tổ quốc, hồi hương, rút về nưđc (về quân đội).