inlet
['inlet]
danh từ o lối vào, vịnh hẹp; lạch (giữa hai đảo)
§ air inlet : ống dẫn không khí, cửa vào không khí
§ feed inlet : cửa nạp liệu
§ gasoline inlet : cửa nạp xăng
§ main air inlet : ống chính dẫn không khí, cửa vòa gió chính
§ oil inlet : cửa nạp dầu
§ steam inlet : cửa nạp hơi (nước)
§ water inlet : cửa nạp nước
§ inlet compressor : máy nén dẫn vào
Một máy nén dùng để đẩy khí chảy vào ống dẫn.
§ inlet diverter : cửa vào rẽ nhánh
Thiết bị dùng để hướng dòng chảy vào máy tách để phân tách chất lỏng và chất khí.
§ inlet guide vanes : dãy cánh dẫn vào
Dãy cánh cố định đầu tiên của máy nén hướng trục.
§ inlet manifold : ống góp dẫn vào
Bộ ống góp đi từ bộ lọc không khí sang xilanh của động cơ.
§ inlet pump station : trạm bơm vào
Trạm bơm đẩy dòng dầu chuyển qua ống dẫn dầu.