TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong lúc

trong lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong vòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào hồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong khoảng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chừng nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho đến lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cj trong khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sát cạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sát nách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong thời

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào khoảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xung quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chung quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào khoáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thêm : sich um fünf Minuten verspäten chậm năm phút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vói giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: um ... willen và

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngang qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băng qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuyên qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

già

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ũề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ der Arbeit habe ich das uergéssen tôi đã quên không làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ den Feind Stegen thắng kẻ thù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: Gewehr -I vác súng lên vai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vác!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong thòi gian

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong quá trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ und ~ genúg khá hoàn toàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: er ist mir ~ nó biết nhiều hơn tôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: von Zeit zu Zeit đôi khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thính thoảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

so

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

so vói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân dịp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành zu Staub werden bién thành bụi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không dịch: er bemüht sich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mir zu helfen nó cô gắng giúp tôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

trong lúc

bei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

derweilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

untenherum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zwischending

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

während

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

innerhalb

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

solange

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

solang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wenn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

um

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

über

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P270 Bei Gebrauch nicht essen, trinken oder rauchen.

P270 Không được ăn, uống hay hút thuốc trong lúc sử dụng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Und während er dasitzt, zieht eine dunkle Regenwolke über die Stadt.

Trong lúc ấy một đám mây đen kéo qua thành phố.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

As he sits, a dark rain cloud makes its way over the city.

Trong lúc ấy một đám mây đen kéo qua thành phố.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Schwingungsvorgänge beim Gaswechsel

Quá trình dao động trong lúc trao đổi khí

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Während des Biegens wird die Tafel verschweißt.

Tấm bảng được hàn trong lúc uốn góc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

selbst wenn

thậm chí nếu có... cũng; -

die Lampe hängt über dem Tisch

đèn treo trên bàn;

Sieg über Sieg

thắng lợi liên tiếp, chiến thắng liên tiếp;

das Tuch über den Kopf werfen

trùm khăn lên đầu;

der Fluß trat über die Ufer

nuđc sông chảy tràn bô;

heute über drei Wochen

sau đúng ba tuần; ~

die Knie cao hơn đùi gối; 5. (A) ũề, đến, tái; über einen Vorfall erzählen

kể về chuyên lạ; 6. (D): ~

den Winter über

suốt mùa đông;

und über genúg

khá hoàn toàn; -

und über bespritzt

bị hắt từ trên xuống; ~

und über erröten

bị nhuốm mầu; 4.:

er ist mir über

nó biết nhiều hơn tôi;

das ist mir schon über

tôi đã chán ngắy cái đó rồi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

derweilen sie mit den Kindern spielte, arbeitete er

trong khi bà ấy chai với bọn trẻ thì ông ấy làm việc.

unter der Woche hat er keine Zeit

trong tuần anh ấy không có thòi gian

unter Mittag

trong giờ nghỉ trưa

unter Tags

trong ngày.

bei Tag und bei Nacht

cả vào ban ngày và ban đêm

bei einer Schlägerei

trong một cuộc ẩu đả

Rom bei Nacht

thành phố Ro ma vào ban đêm, Moskau bei Schnee und Frost: Mát-xcơ-va trong khi tuyết rơi và giá lạnh

die Herrschaften sind noch bei Tisch

các vị chủ nhân vẫn còn dùng bữa

beim Kochen sein

đang nấu nướng.

während sie verreist waren, hat man bei ihnen ein gebrochen

trong khỉ họ đi du lịch thì người ta đã đột nhập vào nhà họ.

während des ganzen Tages

cả ngày hôm ấy

(ugs. auch mit Dativ

) während dem Essen darfst du nicht sprechen: con không được nói trong khi ăn.

innerhalb einer Woche

trong vòng một tuần lễ

(mit Dativ) inner halb fünf Monaten

trong năm tháng. 2

Vorsicht bei Abfahrt des Zuges!

chú ý khi tàu hỏa khởi hành!

bei Ende der Vorstellung

vào lúc kết thúc buổi biểu diễn

beim Tod des Vaters

khi người cha qua dời.

solange du Fieber hast, musst du im Bett liegen

chửng nào con vẫn còn sốt thì con vẫn phải nằm yên trên giường.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

solang

cj trong khi, trong lúc, khi.

wenn /cj/

1. khi, lúc, trong khi, trong lúc; 2. nếu; selbst wenn thậm chí nếu có... cũng; - auch dù... nhưng..., dù có... nhưng..., dù có... đi nữa cũng..., nếu như... cũng..., mặc dù, mặc dầu, dù mà, dẫu mà; - auch! dù thế thì đã sao!, néu có thé đi nữa thì đã sao?, dù thế đi chăng nữa thì làm cái gi nào?; wenn doch giá, nếu, giá mà, nếu mà, nếu như, ví phỏng; wenn doch wenigstens, doch nur dù chỉ; - nur chỉ mong sao...

bei /prp (D/

prp (D) 1. ỏ ; 2. sát cạnh, bên, rất gần, sát nách, ỏ gần, gần; 3. trong, ỏ, tại, ỏ trong, ỏ trên, vào hồi, lúc, khi, khi, vào lúc, trong lúc, 4. trong thời; 5. vào khoảng; 6. vì; j -n der Hand fassen (ergreifen] nắm tay ai

um /I prp (A/

I prp (A) 1. xung quanh, chung quanh, quanh; 2. vào, hồi, lúc, khi, trong, vào lúc, trong lúc, vào khoáng; um fünf Uhr vào lúc năm già; um diese Zeit trong thời gian này, lúc này; 3. thêm (chỉ sô lượng, thường so sánh): sich um fünf Minuten verspäten chậm năm phút; um drei Jahre jünger trẻ hơn đến 3 tuổi; um ein viel faches hơn nhiều, hơn hẳn, rất nhiều, hẳn, rắt đấng kể; um so mehr (wenigerjhon nữa, thêm vào đáy, tuy thé, tuy nhiên; 4. (về thòi gian) quá, ngoài, sau, cách; Woche u Woche tuần nọ qua tuần kia; 5. vói giá, bằng giá (khi mua bán, đổi chác); um drei Mark kaufen mua giá ba mác; um keinen Preis không đôi nào, không bao giô, nhát quyết không, vổi giá nào cũng không....; um nichts und wieder nichts không bao giô, không đdi nào, dù thế nào cũng không, nhất quyết không, nhất định không, nhát thiết không; 6. vì, cho; um den Frieden kämpfen đấu tranh cho hòa bình; 7. về; ich weiß um die Sache tôi biết về việc này; 8.: um ... willen (G) và, do (ai, cái gì); um des Friedens willen ù hòa bình; II adv: rechts um! bên phải, quay!; um und um về mọi mặt, từ mọi phía; III cj: um... zu (+ inj) để.

über /I prp/

1. (A cho câu hỏi " dí đâu?" , D cho câu hỏi " ỏ đâu?' ) lên trên, ỏ trên; er hängt die Lampe - den Tisch nó treo đèn ỏ trên bàn; die Lampe hängt über dem Tisch đèn treo trên bàn; Sieg über Sieg thắng lợi liên tiếp, chiến thắng liên tiếp; 2.(A) qua, ngang qua, băng qua, xuyên qua, thông qua, kinh qua; das Tuch über den Kopf werfen trùm khăn lên đầu; der Fluß trat über die Ufer nuđc sông chảy tràn bô; 3.(A) sau, cách; heute über drei Wochen sau đúng ba tuần; über die Nacht bléiben ngủ trọ, ngủ đỗ, ngủ đậu, ngủ lại; über kurz oder lang sđm muộn; 4. (A) trên, hơn, quá, già; cao hơn; über drei Wochen hơn ba tuần; bis über die Knie cao hơn đùi gối; 5. (A) ũề, đến, tái; über einen Vorfall erzählen kể về chuyên lạ; 6. (D): über der Arbeit habe ich das uergéssen tôi đã quên không làm; über dem Lärm erwachen tỉnh dậy ù ồn; 7. (A): über den Feind Stegen thắng kẻ thù; über j-n herfallen công kích ai; II adv 1.: Gewehr -I (quân sự) vác súng lên vai, vác!; 2. trong vòng, trong thòi gian, trong khi, trong lúc, trong quá trình; den Winter über suốt mùa đông; die Nacht über suốt đêm, trọn đêm; 3.: über und über genúg khá hoàn toàn; - und über bespritzt bị hắt từ trên xuống; über und über erröten bị nhuốm mầu; 4.: er ist mir über nó biết nhiều hơn tôi; das ist mir schon über tôi đã chán ngắy cái đó rồi.

zu /I prp (/

1. ỏ, tại, trong, trên; zu Berlin geboren sinh < 5 Béc lin; 2. vào, hồi, lúc, trong, khi, vào lúc, trong lúc; zur Zeit trong lúc này, hiện nay; zu Mittag éssen ăn tnta, ăn cơm tnla; zu Abend [zu Nacht] éssen ăn tối, ăn cơm tói; 3. đến, tói, về, sang, vào; zur Mütter laufen chạy đến vdi Mẹ; zu Bett [zur Ruhe] gehen di ngủ; zum Essen gehen đi ăn cơm; 4. (chỉ thòi gian): von Zeit zu Zeit đôi khi, thính thoảng, đôi lúc, có khi; uon Stunde zu Stunde dần dần, tùng lúc; von Tag zu Tag ngày ngày, ngày này qua ngày khác, ngày nào cũng vậy; 5. (chỉ phương tiện chuyển động) bằng; zu Rad đi (bằng) xe đạp; zu Fuß đi bộ; 6. vào (chỉ sự thêm cái gì vào cái gì); Zucker zum Tee nehmen cho đưỏng vào chè; 7. so, so vói; sechs verhält sich zu zehn wie drei zu fünf sáu so vdi mưòi như ba so vói năm; im Vergleich zu dir... so vdi anh...; zur Hälfte một nủa; zum ersten Male lần dầu; das Stück zu einer Mark một mác một miéng; 8. để, cho, nhân, nhân dịp; zum Glück may thay!, thật là may mắn, phúc đúc làm sao; 9. qua, sang, thành (chỉ kết qủa của hành động) zu Staub werden bién thành bụi; zum Direktor ernennen được bổ nhiệm làm giám dóc; II prtc 1. quá, lắm, rất; zu groß to quá; 2. (trưđc inf) không dịch: er bemüht sich, mir zu helfen nó cô gắng giúp tôi; III adv: die Tür ist zu cửa đóng; nach Háuse zu về phía nhà; nur zu! nữa đi, dũng cảm lên!; mach zu! nhanh nữa lên!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

derweilen /(Konj.)/

trong lúc; trong khi (während);

trong khi bà ấy chai với bọn trẻ thì ông ấy làm việc. : derweilen sie mit den Kindern spielte, arbeitete er

untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/

(siidd ) (chỉ việc gì, sự kiện xảy ra đồng thời, cùng một lúc) trong khi; trong lúc (während);

trong tuần anh ấy không có thòi gian : unter der Woche hat er keine Zeit trong giờ nghỉ trưa : unter Mittag trong ngày. : unter Tags

Zwischending /das (ugs.) "■> Mittelding, zwi.schen.drin (Adv.)/

giữa (hai thời điểm); trong lúc; trong khi;

bei /(Präp. mit Dativ)/

(đề cập đến một khoảng thời gian, thời kỳ diễn ra một sự việc) trong lúc; trong; khi; vào;

cả vào ban ngày và ban đêm : bei Tag und bei Nacht trong một cuộc ẩu đả : bei einer Schlägerei thành phố Ro ma vào ban đêm, Moskau bei Schnee und Frost: Mát-xcơ-va trong khi tuyết rơi và giá lạnh : Rom bei Nacht các vị chủ nhân vẫn còn dùng bữa : die Herrschaften sind noch bei Tisch đang nấu nướng. : beim Kochen sein

während /[’ve:rant] (Konj.)/

(zeitlich) trong thời gian; trong khi; trong lúc;

trong khỉ họ đi du lịch thì người ta đã đột nhập vào nhà họ. : während sie verreist waren, hat man bei ihnen ein gebrochen

während /(Präp. mit Gen.)/

trong lúc; trong khi; trong thời gian;

cả ngày hôm ấy : während des ganzen Tages ) während dem Essen darfst du nicht sprechen: con không được nói trong khi ăn. : (ugs. auch mit Dativ

innerhalb /(Präp. mit Gen.)/

trong khoảng (thời gian); trong lúc; trong vòng;

trong vòng một tuần lễ : innerhalb einer Woche trong năm tháng. 2 : (mit Dativ) inner halb fünf Monaten

bei /(Präp. mit Dativ)/

(khi nói đến một thời điểm) lúc; khi; vào hồi; vào lúc; trong lúc;

chú ý khi tàu hỏa khởi hành! : Vorsicht bei Abfahrt des Zuges! vào lúc kết thúc buổi biểu diễn : bei Ende der Vorstellung khi người cha qua dời. : beim Tod des Vaters

solange /(Konj.)/

trong khi; trong lúc; chừng nào; cho đến lúc; đến khi;

chửng nào con vẫn còn sốt thì con vẫn phải nằm yên trên giường. : solange du Fieber hast, musst du im Bett liegen