TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chừng nào

chừng nào

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong phạm vi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho đến lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cj vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏi ù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong chừng mực.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏi vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong chừng mực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong mức độ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chừng nào

insofern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

inwiefern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

insoweit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

solange

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sofern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und da sann und sann sie aufs neue, wie sie es umbringen wollte; denn so lange sie nicht die Schönste war im ganzen Land, ließ ihr der Neid keine Ruhe.

Mụ ngồi nghĩ mưu giết Bạch Tuyết cho bằng được, chừng nào mụ chưa được gương gọi là người đẹp nhất thì ghen tức còn làm cho mụ mất ăn mất ngủ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Je stärker die Vernetzung der Nahrungsbeziehungen ist, desto stabiler ist das biologische Gleichgewicht innerhalb eines Ökosystems.

Sự kết nối của các quan hệ thức ăn càng chặt chừng nào, trạng thái cân bằng sinh học trong một hệ sinh thái càng bền chừng nấy.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Solche Menschen sind es zufrieden, in einander widersprechenden Welten zu leben, solange sie nur den Grund für jede einzelne kennen.

Những người này mãn nguyện sống trong những thế giới mâu thuẫn nhau, chừng nào họ chỉ biết được nguyên do cho mỗi thế giới đó.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Such people are content to live in contradictory worlds, so long as they know the reason for each.

Những người này mãn nguyện sống trong những thế giới mâu thuẫn nhau, chừng nào họ chỉ biết được nguyên do cho mỗi thế giới đó.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Sofern das Messgas hindurchperlen kann

Chừng nào khí đo có thể sủi bọt qua được

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

solange du Fieber hast, musst du im Bett liegen

chửng nào con vẫn còn sốt thì con vẫn phải nằm yên trên giường.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

insofern

cj vì, bỏi ù, chừng nào, trong chừng mực.

sofern

cj vì, bỏi vì, chừng nào, trong chừng mực, trong mức độ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

insoweit /(Konj.) [inzo'vait]/

trong phạm vi; chừng nào; nếu (wenn, sofern);

solange /(Konj.)/

trong khi; trong lúc; chừng nào; cho đến lúc; đến khi;

chửng nào con vẫn còn sốt thì con vẫn phải nằm yên trên giường. : solange du Fieber hast, musst du im Bett liegen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chừng nào

insofern (adv), inwiefern