inwiefern /(Interrogativadverb)/
cho đến độ nào;
cho đến chừng nào;
đến mức độ nào;
inwiefern hat sich die Lage geändert? : tình thế đã thay đồi đến mức độ nào? 2
inwiefern /(Konj.)/
trong chừng mực;
trong mức độ;
trong mức độ mà;
es sollte ermittelt werden, inwiefern sie verantwortlich sei : cần phải xác định bà ta phải chịu trách nhiệm đến mức độ nào.