TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

inwiefern

cho đến độ nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho đến chừng nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến mức độ nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong chừng mực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong mức độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong mức độ mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong chùng mực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong múc độ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong mức độ mà...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

inwiefern

inwiefern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

inwieweit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Unter Licht lässt sich prüfen, inwiefern ein Tiefenglanz durch Glanzschleier oder feine Kratzer beeinträchtigt ist.

Kiểm tra xem độ sáng bóng bị những lớp mờ hay những vết xước nhỏ ảnh hưởng như thế nào dưới ánh sáng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beschreiben Sie, inwiefern die Enzymklassennummer (EC-Nummer) ein bestimmtes Enzym definiert.

Mô tả cách thức số lớp enzyme (số EC) quy định được một enzyme cụ thể.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inwiefern hat sich die Lage geändert?

tình thế đã thay đồi đến mức độ nào? 2

es sollte ermittelt werden, inwiefern sie verantwortlich sei

cần phải xác định bà ta phải chịu trách nhiệm đến mức độ nào.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

inwiefern,inwieweit /adv/

trong chùng mực, trong múc độ, trong mức độ mà...

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inwiefern /(Interrogativadverb)/

cho đến độ nào; cho đến chừng nào; đến mức độ nào;

inwiefern hat sich die Lage geändert? : tình thế đã thay đồi đến mức độ nào? 2

inwiefern /(Konj.)/

trong chừng mực; trong mức độ; trong mức độ mà;

es sollte ermittelt werden, inwiefern sie verantwortlich sei : cần phải xác định bà ta phải chịu trách nhiệm đến mức độ nào.