Việt
cho đến độ nào
cho đến chừng nào
đến mức độ nào
Đức
inwiefern
v In wie weit werden Sicherheitsrichtlinien, Unfallverhütungsvorschriften und Umweltschutz eingehalten?
Các quy chế về an toàn, các quy định về ngăn ngừa tai nạn và bảo vệ môi trường được tuân thủ đến mức độ nào?
inwiefern hat sich die Lage geändert?
tình thế đã thay đồi đến mức độ nào? 2
inwiefern /(Interrogativadverb)/
cho đến độ nào; cho đến chừng nào; đến mức độ nào;
tình thế đã thay đồi đến mức độ nào? 2 : inwiefern hat sich die Lage geändert?