TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong chừng mực

trong chừng mực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong múc dộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cj vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏi vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chừng nào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong mức độ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong mức độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong mức độ mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trong chừng mực

wieweit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sofern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

inwiefern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Neben den beheizten Walzen, tragen (in begrenztem Umfang) auch die durch Friktion (Reibung) eingeleiteten Scherkräfte zu einer Erhöhung der Viskosität bei.

Ngoài trục lăn được nung nóng, lực đẩy thông qua ma sát (trong chừng mực nhất định) cũng làm tăng độ nhớt

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dasselbe gilt für Aspergillus-Arten, die teilweise noch hochgiftige Stoffe wie Aflatoxine ausscheiden.

Tương tự như vậy đối với loài Aspergillus và trong chừng mực loài này còn cho thêm độc tố aflatoxine.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In mancher Hinsicht geht das Leben genauso weiter wie vor der Großen Uhr.

Trong chừng mực nào đấy cuộc sống tiếp diễn y như trước khi có chiếc Đồng hồ Vĩ đại.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In some ways, life goes on the same as before the Great Clock.

Trong chừng mực nào đấy cuộc sống tiếp diễn y như trước khi có chiếc Đồng hồ Vĩ đại.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Soweit möglich eingeteilt in die

Trong chừng mực có thể, chia thành:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es sollte ermittelt werden, inwiefern sie verantwortlich sei

cần phải xác định bà ta phải chịu trách nhiệm đến mức độ nào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inwiefern /(Konj.)/

trong chừng mực; trong mức độ; trong mức độ mà;

cần phải xác định bà ta phải chịu trách nhiệm đến mức độ nào. : es sollte ermittelt werden, inwiefern sie verantwortlich sei

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wieweit /adv/

trong chừng mực, trong múc dộ; -

sofern

cj vì, bỏi vì, chừng nào, trong chừng mực, trong mức độ.