TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sofern

cj vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏi vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chừng nào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong chừng mực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong mức độ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

với điều kiện là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miễn là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nếu như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sofern

sofern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sofern es verfahrenstechnisch möglich ist, sollte eine offene Düse (Bild 1) verwendet werden.

Vòi phun hở (Hình 1) nên được sử dụng trong điều kiện kỹ thuật gia công cho phép.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Sofern das Messgas hindurchperlen kann

Chừng nào khí đo có thể sủi bọt qua được

H370 Schädigt die Organe <oder alle betroffenen Organe nennen, sofern bekannt> <Expositionsweg angeben, sofern schlüssig belegt ist, dass diese Gefahr bei keinem anderen Expositionsweg besteht>.

H370 Gây tác hại cho các bộ phận trong cơ thể <Cho biết các bộ phận bị hại cụ thể nếu biết rõ><Thông báo về đường phơi nhiễm, nếu có chứng minh rõ ràng là nguy hiểm này không xảy ra ở các đường phơi nhiễm khác>.

Öffnen der Entlüftungsarmatur oberhalb der Pumpe (sofern vorhanden), evtl. Leitungssystem entlüften

Mở các van thông khí nằm ở trên máy bơm (nếu có), khi cần thải khí còn trong hệ thống ống

H371 Kann die Organe schädigen <oder alle betroffenen Organe nennen, sofern bekannt> <Expositionsweg angeben, sofern schlüssig belegt ist, dass diese Gefahr bei keinem anderen Expositionsweg besteht>.

H371 Có thể gây tác hại cho các bộ phận trong cơ thể <Hay cho biết tất cả các bộ phận bị hại cụ thể nếu biết rõ> <Thông báo về đường phơi nhiễm, nếu có chứng minh rõ ràng là nguy hiểm này không xảy ra ở các đường phơi nhiễm khác>.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir kommen morgen, sofern es euch passt

bọn mình sẽ đến vào ngày mai nếu như các bạn thấy thích hợp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

SOfern /(Konj.)/

với điều kiện là; miễn là; nếu như;

wir kommen morgen, sofern es euch passt : bọn mình sẽ đến vào ngày mai nếu như các bạn thấy thích hợp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sofern

cj vì, bỏi vì, chừng nào, trong chừng mực, trong mức độ.