Việt
cj vì
bỏi vì
chừng nào
trong chừng mực
trong mức độ.
với điều kiện là
miễn là
nếu như
Đức
sofern
Sofern es verfahrenstechnisch möglich ist, sollte eine offene Düse (Bild 1) verwendet werden.
Vòi phun hở (Hình 1) nên được sử dụng trong điều kiện kỹ thuật gia công cho phép.
Sofern das Messgas hindurchperlen kann
Chừng nào khí đo có thể sủi bọt qua được
H370 Schädigt die Organe <oder alle betroffenen Organe nennen, sofern bekannt> <Expositionsweg angeben, sofern schlüssig belegt ist, dass diese Gefahr bei keinem anderen Expositionsweg besteht>.
H370 Gây tác hại cho các bộ phận trong cơ thể <Cho biết các bộ phận bị hại cụ thể nếu biết rõ><Thông báo về đường phơi nhiễm, nếu có chứng minh rõ ràng là nguy hiểm này không xảy ra ở các đường phơi nhiễm khác>.
Öffnen der Entlüftungsarmatur oberhalb der Pumpe (sofern vorhanden), evtl. Leitungssystem entlüften
Mở các van thông khí nằm ở trên máy bơm (nếu có), khi cần thải khí còn trong hệ thống ống
H371 Kann die Organe schädigen <oder alle betroffenen Organe nennen, sofern bekannt> <Expositionsweg angeben, sofern schlüssig belegt ist, dass diese Gefahr bei keinem anderen Expositionsweg besteht>.
H371 Có thể gây tác hại cho các bộ phận trong cơ thể <Hay cho biết tất cả các bộ phận bị hại cụ thể nếu biết rõ> <Thông báo về đường phơi nhiễm, nếu có chứng minh rõ ràng là nguy hiểm này không xảy ra ở các đường phơi nhiễm khác>.
wir kommen morgen, sofern es euch passt
bọn mình sẽ đến vào ngày mai nếu như các bạn thấy thích hợp.
SOfern /(Konj.)/
với điều kiện là; miễn là; nếu như;
wir kommen morgen, sofern es euch passt : bọn mình sẽ đến vào ngày mai nếu như các bạn thấy thích hợp.
cj vì, bỏi vì, chừng nào, trong chừng mực, trong mức độ.