Việt
miễn là
nếu như
với điều kiện là
cj nếu
mà
nếu mà
ù
bỏi ù.
Đức
wiefern
SOfern
wofern
Solange genügend Wasser vorhanden ist, halten Pflanzen ihren Wassergehalt konstant, was über die Wasseraufnahme, die Wasserabgabe und den Wassertransport geregelt wird.
Miễn là đủ nước thì việc giữ đúng hàm lượng nước cho cây không đổi và điều này được điều chỉnh qua hấp thụ, thải và vận chuyển nước.
Solange dieser Wert während des Bioprozesses konstant bleibt, ist für alle Zellen ausreichend Glukose und gelöster Sauerstoff im Nährmedium vorhanden.
Miễn là trị số này trong suốt quá trình phản ứng sinh học không đổi, thì tế bào có đủ glucose và oxy hòa tan trong môi trường nuôi cấy.
Hier vermehren sich Mikroorganismen sowie pflanzliche und tierische Zellen einer Zellkultur ungehindert, solange alle Wachstumsbedingungen optimal eingestellt werden können.
Ở đây vi sinh vật, tế bào thực vật và động vật có thể tự do sinh sản, miễn là các điều kiện tăng trưởng được điều chỉnh một cách tối ưu.
Solange der Bioprozess während der bis zu Wochen dauernden Fermentation im Fließgleichgewicht bleibt, sind alle Messgrößen im Bioreaktor konstant.
Miễn là tiến trình lên men, có thể kéo dài đến hàng tuần, vẫn còn ở trạng thái cân bằng thì tất cả các số đo trong lò phản ứng sinh học cố định.
Solange das lacZ-Gen im Vektor noch intakt ist, weil es nicht durch ein fremdes DNA-Fragment unterbrochen ist, werden die Kolonien bei Anwesenheit von X-GAL im Nährmedium, beispielsweise auf einer Agarplatte, blau gefärbt.
Miễn là gen lacZ trong vector vẫn còn nguyên vẹn, không bị gián đoạn bởi DNA lạ thì các nhóm (vi khuẩn) dưới sự hiện diện của X-Gal trong môi trường agar, sẽ cho màu xanh.
wir kommen morgen, sofern es euch passt
bọn mình sẽ đến vào ngày mai nếu như các bạn thấy thích hợp.
cj nếu, mà, nếu như, nếu mà, miễn là, ù, bỏi ù.
wiefern /(Konj.)/
với điều kiện là; miễn là (sofern, wenn);
SOfern /(Konj.)/
với điều kiện là; miễn là; nếu như;
bọn mình sẽ đến vào ngày mai nếu như các bạn thấy thích hợp. : wir kommen morgen, sofern es euch passt