WOfern /(Konj.) (veraltet)/
nếu;
mà;
nếu như;
nếu mà (sofern);
was /[Relativpron.; Neutr. (Nom. u. Akk., gelegtl. auch Dativ)]/
cái mà;
cái gì;
những gì;
thứ gì;
tất cả những gì tôi biết : alles, was ich weiß điều tốt nhẩt mà em có thể làm. : das Beste, was du tun kannst
um /[um] (Präp. mit Akk.)/
về cái đó;
vật mà;
cái mà (worum);
đây là số hồ sơ và tài liệu mà Ngài đã yêu cầu. 1 : hier sind die Papiere u. die Unter lagen, um die Sie mich gebeten hatten
dessen /[’desan] (biến cách của mạo từ xác định “der, das” ở cách 2 (Gen.) sô' ít)/
người mà;
vật mà;
cái mà;
một giáo viên cũ, người mà tôi vẫn còn nhớ. : ein ehemaliger Lehrer, dessen ich mich erinnere
welche,welches /(welch) (Relatìvpron.; o. Gen.)/
người mà;
vật mà;
cái mà;
điều mà;
X, Y và z, người mà (được gọi) sau cùng. : X, Y und z, welch Letztere/Letzte- rer/Letzteres...