TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mà

mà

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nếu như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nếu mà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cj nhưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

còn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái mà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người mà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cj nếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miễn là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏi ù.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cái mà

cái mà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

con

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bién cách cách 2 só ít của die

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi mà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nơi mà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quán từ danh cách và tân cách số ít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

số nhiều giống cái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

những người này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái ấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưỏi mà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thứ gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
con mà

con mà

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
vật mà

về cái đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
người mà

người mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

con mà

jockey weight

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

mà

wofern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aber

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái mà

der

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

was

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
vật mà

um

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
người mà

dessen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

welche

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

welches

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Warum guckst du dich nicht um?

Sao cháu không ngó quanh mà xem.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Möglicherweise auch nicht, weil der Kosmos irrational ist, sondern weil sie rational sind.

Mà cũng có thể không phải bởi vũ trụ phi lí, mà bởi vì họ có lí.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Or perhaps it is not because the cosmos is irrational but because they are rational.

Mà cũng có thể không phải bởi vũ trụ phi lí, mà bởi vì họ có lí.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Machen Sie danach nur das, was Sie gefahrlos beherrschen.

Sau đó, chỉ làm những gì mà bạn nắm vững mà không thấy nguy hiểm.

Er kann sowohl ohne, als auch mit Zersetzung schmelzen.

Có thể phân hủy mà không nóngchảy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alles, was ich weiß

tất cả những gì tôi biết

das Beste, was du tun kannst

điều tốt nhẩt mà em có thể làm.

hier sind die Papiere u. die Unter lagen, um die Sie mich gebeten hatten

đây là số hồ sơ và tài liệu mà Ngài đã yêu cầu. 1

ein ehemaliger Lehrer, dessen ich mich erinnere

một giáo viên cũ, người mà tôi vẫn còn nhớ.

X, Y und z, welch Letztere/Letzte- rer/Letzteres...

X, Y và z, người mà (được gọi) sau cùng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Haus, das hoch ist

cái nhà cao;

das Buch, das ich lese

quyển sách (mà) tôi đọc.

und der Zeit

thòi gian nào đó 4.

die Stadt, in der er gewohnt hat

cái thành phổ nơi mà nó sinh sống.

kennst du.diese Bücher? Nein, die habe ich nie gesehen

anh có biết những quyển sách này không? Không! tôi chưa bao giô thấy; 3.

ich weiß, die er will

tôi biết ngưòi mà nó muốn (gặp).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

WOfern /(Konj.) (veraltet)/

nếu; mà; nếu như; nếu mà (sofern);

was /[Relativpron.; Neutr. (Nom. u. Akk., gelegtl. auch Dativ)]/

cái mà; cái gì; những gì; thứ gì;

tất cả những gì tôi biết : alles, was ich weiß điều tốt nhẩt mà em có thể làm. : das Beste, was du tun kannst

um /[um] (Präp. mit Akk.)/

về cái đó; vật mà; cái mà (worum);

đây là số hồ sơ và tài liệu mà Ngài đã yêu cầu. 1 : hier sind die Papiere u. die Unter lagen, um die Sie mich gebeten hatten

dessen /[’desan] (biến cách của mạo từ xác định “der, das” ở cách 2 (Gen.) sô' ít)/

người mà; vật mà; cái mà;

một giáo viên cũ, người mà tôi vẫn còn nhớ. : ein ehemaliger Lehrer, dessen ich mich erinnere

welche,welches /(welch) (Relatìvpron.; o. Gen.)/

người mà; vật mà; cái mà; điều mà;

X, Y và z, người mà (được gọi) sau cùng. : X, Y und z, welch Letztere/Letzte- rer/Letzteres...

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aber /I/

cj nhưng, còn, mà;

das

1. (art. nom. n/sg u acc.n/sg) cái; das Brot cái bánh mì; 2. (pron./demons) cái này, việc này; cái ấy, việc ấy, cái đó; was ist das? cải ây là cái gi?, cái gì đó?; das heißt (d.h.) nghĩa là, túc là; - ist es được đây; 3. (Relatiupron.) mà, cái mà, người mà; das Haus, das hoch ist cái nhà cao; das Buch, das ich lese quyển sách (mà) tôi đọc.

wofern

cj nếu, mà, nếu như, nếu mà, miễn là, ù, bỏi ù.

der

1. (art. nom.m/sg) (quán từ xác định giông đực số ít) cái, con, người...; 2. bién cách cách 2 só ít của die; biến cách cách 3 số ít của die; biến cách số nhiều cách 2 của quán tù xác định 3. (Demonstra- tiupron.) cái này, ngưòi đó; der mit dem Hut cái ngưỏi mang mũ; zu der und der Zeit thòi gian nào đó 4. (Relatiupron.) cái mà, ngưòi mà, nơi mà; die Stadt, in der er gewohnt hat cái thành phổ nơi mà nó sinh sống.

die

1. (art. nom. f/sơ u acc. f/sg) quán từ danh cách và tân cách số ít, số nhiều giống cái; 2. (Demonstratiupron.) người này (phụ nữ), những người này, cái ấy; kennst du.diese Bücher? Nein, die habe ich nie gesehen anh có biết những quyển sách này không? Không! tôi chưa bao giô thấy; 3. (Relatiupron) cái mà, ngưỏi mà; ich weiß, die er will tôi biết ngưòi mà nó muốn (gặp).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mà

1) (Itừ) aber (konj), jedoch; anh ta thông minh mà lười er ist klug, aber faul;

2) damit (kj), um zu (kj), für (prp); làm việc mà kiếm tiền man muß arbeiten um Geld zu verdienen;

3) (câu diều kiện) wenn (kj), falls (kj); tôi mà có dù tiên, tôi sê mua nhà wenn ich habe genug Geld, kaufe ich ein Haus; tôi dá tặng anh ta món qùa mà anh ta thích ich machte ihm ein Geschenk, daß ihm sehr gefiel; (phần phụ cho cău) thôi mà Schluß jetzt; tôi

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

jockey weight

con mà (trên cân)