TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dessen

người mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dessen

dessen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eine senkrechte Sendeantenne strahlt ein elektromagnetisches Feld ab, dessen elektrische Feldrichtung senkrecht zur Fortpflanzungsrichtung und dessen magnetische Feldrichtung waagerecht dazu verlaufen.

Một ăng ten dựng thẳng đứng phát ra một điện từ trường có hướng điện trường thẳng góc với hướng truyền đi và với hướng từ trường nằm ngang với hướng truyền.

3 Aussparungen im Synchronring beschränken dessen Verdrehen gegenüber den Druckstücken.

Ba rãnh cắt trên vòng đồng tốc giữ nó không bị quay so với các chốt ép.

Dieses berechnet anhand hinterlegter Kennfelder das benötigte Unterstützungsmoment und dessen Wirkrichtung.

Bộ phận này dựa vào các biểu đồ đặc trưng đã được cài sẵn để tính toán lực momen hỗ trợ cần thiết và hướng tác động.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Statt dessen pflegt er seine Männerbekanntschaften.

Thay vào đó ông chăm lo mối quan hệ với cánh đàn ông.

Statt dessen hören sie auf ihren Herzschlag.

Thay vào đó họ nghe nhịp đập của trái tim mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein ehemaliger Lehrer, dessen ich mich erinnere

một giáo viên cũ, người mà tôi vẫn còn nhớ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dessen /[’desan] (biến cách của mạo từ xác định “der, das” ở cách 2 (Gen.) sô' ít)/

người mà; vật mà; cái mà;

ein ehemaliger Lehrer, dessen ich mich erinnere : một giáo viên cũ, người mà tôi vẫn còn nhớ.