Việt
người mà
vật mà
cái mà
Đức
dessen
Eine senkrechte Sendeantenne strahlt ein elektromagnetisches Feld ab, dessen elektrische Feldrichtung senkrecht zur Fortpflanzungsrichtung und dessen magnetische Feldrichtung waagerecht dazu verlaufen.
Một ăng ten dựng thẳng đứng phát ra một điện từ trường có hướng điện trường thẳng góc với hướng truyền đi và với hướng từ trường nằm ngang với hướng truyền.
3 Aussparungen im Synchronring beschränken dessen Verdrehen gegenüber den Druckstücken.
Ba rãnh cắt trên vòng đồng tốc giữ nó không bị quay so với các chốt ép.
Dieses berechnet anhand hinterlegter Kennfelder das benötigte Unterstützungsmoment und dessen Wirkrichtung.
Bộ phận này dựa vào các biểu đồ đặc trưng đã được cài sẵn để tính toán lực momen hỗ trợ cần thiết và hướng tác động.
Statt dessen pflegt er seine Männerbekanntschaften.
Thay vào đó ông chăm lo mối quan hệ với cánh đàn ông.
Statt dessen hören sie auf ihren Herzschlag.
Thay vào đó họ nghe nhịp đập của trái tim mình.
ein ehemaliger Lehrer, dessen ich mich erinnere
một giáo viên cũ, người mà tôi vẫn còn nhớ.
dessen /[’desan] (biến cách của mạo từ xác định “der, das” ở cách 2 (Gen.) sô' ít)/
người mà; vật mà; cái mà;
ein ehemaliger Lehrer, dessen ich mich erinnere : một giáo viên cũ, người mà tôi vẫn còn nhớ.