dessen /[’desan] (biến cách của mạo từ xác định “der, das” ở cách 2 (Gen.) sô' ít)/
người mà;
vật mà;
cái mà;
một giáo viên cũ, người mà tôi vẫn còn nhớ. : ein ehemaliger Lehrer, dessen ich mich erinnere
um /[um] (Präp. mit Akk.)/
về cái đó;
vật mà;
cái mà (worum);
đây là số hồ sơ và tài liệu mà Ngài đã yêu cầu. 1 : hier sind die Papiere u. die Unter lagen, um die Sie mich gebeten hatten
welche,welches /(welch) (Relatìvpron.; o. Gen.)/
người mà;
vật mà;
cái mà;
điều mà;
X, Y và z, người mà (được gọi) sau cùng. : X, Y und z, welch Letztere/Letzte- rer/Letzteres...