TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vật mà

người mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về cái đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vật mà

dessen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

um

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

welche

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

welches

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Viren (Einzahl: das Virus) sind definitionsgemäß keine Lebewesen, sondern partikelartige nichtzellige Parasiten, die im Wesentlichen nur aus Erbsubstanz bestehen.

Virus. Theo định nghĩa virus không phải là sinh vật mà là một thể ký sinh phi tế bào, bao gồm chủ yếu vật chất di truyền.

Abhängig davon, in welchen Organismus der Vektor anschließend eingebracht werden soll und welche Größe der eingesetzte DNA-Abschnitt (Insert) hat, erfolgt dessen Auswahl.

Sự lựa chọn vector thích hợp cho việc mang gen tùy thuộc vào sinh vật mà vector được chuyển vào và độ lớn của đoạn DNA mục tiêu (insert).

So kann man nicht nur Bakterien und Pilze voneinander unterscheiden, sondern manche Arten ohne weitere Hilfsmittel direkt bestimmen.

Vì vậy, người ta có thể không chỉ phân biệt vi khuẩn và nấm, mà còn xác định được trực tiếp một số loại vi sinh vật mà không cần dụng cụ trợ giúp.

Als rekombinant bezeichnet man Proteine, die von Mikroorganismen und tierischen Zellkulturen produziert werden, denen man mit gentechnischen Methoden die entsprechenden menschlichen Gene eingepflanzt hat.

Protein tái tổ hợp là loại protein được chế tạo do vi sinh vật và nuôi cấy tế bào động vật, mà trước đó một gen người tương ứng được ghép vào chúng bằng kỹ thuật di truyền.

Die darauffolgende Überweidung und der flächendeckende Anbau von Erdnüssen in der südlichen Sahelzone schädigten die ohnehin dünne Vegetationsdecke, sodass eine enorme Bodenerosion mit entsprechender Versandung die Folge war.

Sự chăn thả quá mức tiếp theo đó và việc trồng đậu phộng khắp miền nam vùng Sahel làm hư hại thảm thực vật mà hậu quả là nạn xói mòn đất quá mức cùng với nạn phủ cát tương ứng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein ehemaliger Lehrer, dessen ich mich erinnere

một giáo viên cũ, người mà tôi vẫn còn nhớ.

hier sind die Papiere u. die Unter lagen, um die Sie mich gebeten hatten

đây là số hồ sơ và tài liệu mà Ngài đã yêu cầu. 1

X, Y und z, welch Letztere/Letzte- rer/Letzteres...

X, Y và z, người mà (được gọi) sau cùng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dessen /[’desan] (biến cách của mạo từ xác định “der, das” ở cách 2 (Gen.) sô' ít)/

người mà; vật mà; cái mà;

một giáo viên cũ, người mà tôi vẫn còn nhớ. : ein ehemaliger Lehrer, dessen ich mich erinnere

um /[um] (Präp. mit Akk.)/

về cái đó; vật mà; cái mà (worum);

đây là số hồ sơ và tài liệu mà Ngài đã yêu cầu. 1 : hier sind die Papiere u. die Unter lagen, um die Sie mich gebeten hatten

welche,welches /(welch) (Relatìvpron.; o. Gen.)/

người mà; vật mà; cái mà; điều mà;

X, Y và z, người mà (được gọi) sau cùng. : X, Y und z, welch Letztere/Letzte- rer/Letzteres...