TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điều mà

người mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

điều mà

welche

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

welches

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das gilt nicht nur für die Homogenität der Schmelze, sondern auch für die zugeführte Materialmenge. Letztere lässt sich mit schwenkbaren Förderbändern gewährleisten.

Việc này cần thiết không chỉ với tính đồng nhất của nguyên liệu nóng chảy mà còn với lượng nguyên liệu được nạp vào, điều mà ta đảm bảo được khi dùng băng tải có thể xoay chuyển hướng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beim Überschäumen können die Zellen in die Umgebung freigesetzt werden, was insbesondere bei gentechnisch veränderten Organismen unbedingt verhindert werden muss,

Khi bọt trào ra ngoài các tế bào có thể theo đó thoát vào môi trường, điều mà đối với sản xuất kỹ thuật chuyển gen cần phải tránh,

Die Reihenfolge oder die Zahl der Aminosäuren des Insulinmoleküls sind bei diesen Insulinanaloga an definierten Stellen geringfügig anders, was durch eine Veränderung des Insulin-Gens mit gentechnischen Methoden erreicht wurde.

Trình tự hoặc số lượng amino acid của phân tử insulin tại một số điểm xác định ở insulinanaloga có một ít khác biệt, điều mà với kỹ thuật di truyền có thể thực hiện được.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Jetztmenschen begreifen, daß sie mit einem unendlichen Leben alles machen können, was sie sich nur vorzustellen vermögen.

Những người-hiện-giờ ý thức rằng với một cuộc sống bất tậ thì họ có thể làm tất cả mọi điều mà họ hình dung được.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The Nows note that with infinite lives, they can do all they can imagine.

Những người-hiện-giờ ý thức rằng với một cuộc sống bất tậ thì họ có thể làm tất cả mọi điều mà họ hình dung được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

X, Y und z, welch Letztere/Letzte- rer/Letzteres...

X, Y và z, người mà (được gọi) sau cùng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

welche,welches /(welch) (Relatìvpron.; o. Gen.)/

người mà; vật mà; cái mà; điều mà;

X, Y và z, người mà (được gọi) sau cùng. : X, Y und z, welch Letztere/Letzte- rer/Letzteres...