Việt
người mà
vật mà
cái mà
điều mà
Đức
welche
welches
Das gilt nicht nur für die Homogenität der Schmelze, sondern auch für die zugeführte Materialmenge. Letztere lässt sich mit schwenkbaren Förderbändern gewährleisten.
Việc này cần thiết không chỉ với tính đồng nhất của nguyên liệu nóng chảy mà còn với lượng nguyên liệu được nạp vào, điều mà ta đảm bảo được khi dùng băng tải có thể xoay chuyển hướng.
Beim Überschäumen können die Zellen in die Umgebung freigesetzt werden, was insbesondere bei gentechnisch veränderten Organismen unbedingt verhindert werden muss,
Khi bọt trào ra ngoài các tế bào có thể theo đó thoát vào môi trường, điều mà đối với sản xuất kỹ thuật chuyển gen cần phải tránh,
Die Reihenfolge oder die Zahl der Aminosäuren des Insulinmoleküls sind bei diesen Insulinanaloga an definierten Stellen geringfügig anders, was durch eine Veränderung des Insulin-Gens mit gentechnischen Methoden erreicht wurde.
Trình tự hoặc số lượng amino acid của phân tử insulin tại một số điểm xác định ở insulinanaloga có một ít khác biệt, điều mà với kỹ thuật di truyền có thể thực hiện được.
Die Jetztmenschen begreifen, daß sie mit einem unendlichen Leben alles machen können, was sie sich nur vorzustellen vermögen.
Những người-hiện-giờ ý thức rằng với một cuộc sống bất tậ thì họ có thể làm tất cả mọi điều mà họ hình dung được.
The Nows note that with infinite lives, they can do all they can imagine.
X, Y und z, welch Letztere/Letzte- rer/Letzteres...
X, Y và z, người mà (được gọi) sau cùng.
welche,welches /(welch) (Relatìvpron.; o. Gen.)/
người mà; vật mà; cái mà; điều mà;
X, Y và z, người mà (được gọi) sau cùng. : X, Y und z, welch Letztere/Letzte- rer/Letzteres...