TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thứ gì

cái mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thứ gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thứ gì

was

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bis zur Zellernte oder Produktentnahme wird dem Ansatz im Bioreaktor weder etwas zugefügt noch entnommen.

Cho đến khi thu hoạch hay lấy sản phẩm ra thì mọi thứ trong lò phản ứng sinh học không được cho thêm vào cũng như lấy bớt một thứ gì.

Dabei handelt es sich meist um erwünschte Säuerungs- und Gärungsprozesse, denn was sauer ist, verdirbt nicht, und Alkohol tötet lebensmittelvergiftende Mikroorganismen ab.

Phần lớn các quá trình này là quá trình chua và lên men, vì những thứ gì chua thì không bị hư và cồn giết chết vi sinh vật gây độc thực phẩm.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da, einen will ich dir schenken." - "Nein," sprach Schneewittchen, "ich darf nichts annehmen!" -

Đây, để bà cho con một quả.Bạch Tuyết nói:- Không, cháu không được phép nhận một thứ gì cả.

Willst du unsern Haushalt versehen, kochen, betten, waschen, nähen und stricken, und willst du alles ordentlich und reinlich halten, so kannst du bei uns bleiben, und es soll dir an nichts fehlen.

Nếu cô đồng ý trông nom nhà nấu ăn, rũ giường, giặt quần áo, khâu vá, thêu thùa, quét tước, dọn dẹp nhà cửa cho sạch sẽ ngăn nắp thì cô có thể ở lại với chúng tôi, cô sẽ chả thiếu thứ gì cả.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alles, was ich weiß

tất cả những gì tôi biết

das Beste, was du tun kannst

điều tốt nhẩt mà em có thể làm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

was /[Relativpron.; Neutr. (Nom. u. Akk., gelegtl. auch Dativ)]/

cái mà; cái gì; những gì; thứ gì;

tất cả những gì tôi biết : alles, was ich weiß điều tốt nhẩt mà em có thể làm. : das Beste, was du tun kannst