Việt
cái mà
cái gì
những gì
thứ gì
Đức
was
Bis zur Zellernte oder Produktentnahme wird dem Ansatz im Bioreaktor weder etwas zugefügt noch entnommen.
Cho đến khi thu hoạch hay lấy sản phẩm ra thì mọi thứ trong lò phản ứng sinh học không được cho thêm vào cũng như lấy bớt một thứ gì.
Dabei handelt es sich meist um erwünschte Säuerungs- und Gärungsprozesse, denn was sauer ist, verdirbt nicht, und Alkohol tötet lebensmittelvergiftende Mikroorganismen ab.
Phần lớn các quá trình này là quá trình chua và lên men, vì những thứ gì chua thì không bị hư và cồn giết chết vi sinh vật gây độc thực phẩm.
Da, einen will ich dir schenken." - "Nein," sprach Schneewittchen, "ich darf nichts annehmen!" -
Đây, để bà cho con một quả.Bạch Tuyết nói:- Không, cháu không được phép nhận một thứ gì cả.
Willst du unsern Haushalt versehen, kochen, betten, waschen, nähen und stricken, und willst du alles ordentlich und reinlich halten, so kannst du bei uns bleiben, und es soll dir an nichts fehlen.
Nếu cô đồng ý trông nom nhà nấu ăn, rũ giường, giặt quần áo, khâu vá, thêu thùa, quét tước, dọn dẹp nhà cửa cho sạch sẽ ngăn nắp thì cô có thể ở lại với chúng tôi, cô sẽ chả thiếu thứ gì cả.
alles, was ich weiß
tất cả những gì tôi biết
das Beste, was du tun kannst
điều tốt nhẩt mà em có thể làm.
was /[Relativpron.; Neutr. (Nom. u. Akk., gelegtl. auch Dativ)]/
cái mà; cái gì; những gì; thứ gì;
tất cả những gì tôi biết : alles, was ich weiß điều tốt nhẩt mà em có thể làm. : das Beste, was du tun kannst