Việt
mít tinh kỉ niệm ai
cái gì
chương trình phát thanh kí niệm ai
Đức
Gedenkkundgebung
pausesendung
Sie ist berechnend und besserwisserisch, und sie könnte ihm das ganze Leben verderben.
Nàng ích kỉ và tự cho rằng cái gì cũng biết hơn người khác. Biết đâu nàng sẽ khiến cả đời ông khốn khổ.
She is manipulative and judgmental, and she could make his life miserable.
What holds true for clocks holds true also for the rate of heartbeats, the pace of inhales and exhales, the movement of wind in tall grass.
Cái gì đúng với đồng hồ thì cũng đúng với nhịp tim, với nhịp thở, vời làn gió thổi trên lớp cỏ cao cao.
Was ist das für ein Ding, das so lustig herumspringt?
Cái gì nhảy nhanh như cắt thế kia hở bà?
Aber du, Aschenputtel, sprach er, "was willst du haben?" -
Cha lại hỏi:- Còn con, Lọ Lem, con muốn cái gì nào?-
Gedenkkundgebung /f =, -en/
mít tinh kỉ niệm ai, cái gì; -
pausesendung /f =, -en/
chương trình phát thanh kí niệm ai, cái gì;