TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nơi mà

nơi mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

con

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bién cách cách 2 só ít của die

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái mà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi mà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nơi mà

wo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ähnlich verhält es sich mit jeder Ereignisfolge in dieser Welt, in der die Zeit ein Sinneseindruck ist.

Mỗi chuỗi sự kiện trong thế giới đó, nơi mà thời gian là ấn tượng của giác quan, đều được ghi nhận tương tự như thế.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

And it is similar with any sequence of events, in this world where time is a sense.

Mỗi chuỗi sự kiện trong thế giới đó, nơi mà thời gian là ấn tượng của giác quan, đều được ghi nhận tương tự như thế.

And higher up, the Alps, snow-tipped, blending white and purple, large and silent.

Cao hơn nữa là rặng Alps với những đỉnh phủ kín tuyết, nơi mà hai sắc trắng và đỏ rực rộng lớn lặng lẽ quyện vào nhau.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die UND-Verknüpfung erfolgt dabei mittels eines Zweidruckventils oder indem die Startsignale in Reihe geschaltet werden.

Bộ kết nối logic AND được tạo bởi một van áp suất kép hoặcở nơi mà các tín hiệu khởi động được gắn nối tiếp nhau.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Geben Sie an, wo die Liste der jeweils gültigen Arbeitsplatzgrenzwerte AGW veröffentlicht ist.

Cho biết nơi mà các danh sách trị số giới hạn chỗ làm việc (AGW) hiện hành được công bố.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

und der Zeit

thòi gian nào đó 4.

die Stadt, in der er gewohnt hat

cái thành phổ nơi mà nó sinh sống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Stelle, wo der Unfall passiert ist

ở chỗ mà tai nạn đã xảy ra

überall, wo Menschen wohnen

khắp mọi nơi, chỗ mà có người sinh sống

bleib, wo du bist!

đứng yên chỗ đó!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

der

1. (art. nom.m/sg) (quán từ xác định giông đực số ít) cái, con, người...; 2. bién cách cách 2 só ít của die; biến cách cách 3 số ít của die; biến cách số nhiều cách 2 của quán tù xác định 3. (Demonstra- tiupron.) cái này, ngưòi đó; der mit dem Hut cái ngưỏi mang mũ; zu der und der Zeit thòi gian nào đó 4. (Relatiupron.) cái mà, ngưòi mà, nơi mà; die Stadt, in der er gewohnt hat cái thành phổ nơi mà nó sinh sống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wo /gibts denn so was! (ugs.)/

(trong mối liên hệ; nói về không gian) chỗ mà; nơi mà; ở chỗ;

ở chỗ mà tai nạn đã xảy ra : die Stelle, wo der Unfall passiert ist khắp mọi nơi, chỗ mà có người sinh sống : überall, wo Menschen wohnen đứng yên chỗ đó! : bleib, wo du bist!