Person /[per'zo:n], die; -, -en/
người;
con người;
một người lạ mặt : eine unbekannte Person không thấy ai trong nhà : im ganzen Haus war keine Person zu finden gia đỉnh gồm có năm người : die Familie besteht aus fünf Personen vé vào cửa là ba Euro mỗi người : der Eintritt kostet drei Euro pro Person đích thân, thân chinh : jmd. in eigener Person hiện thân của điều gì : etw. in Person sein thông nhất, đồng tâm nhất trí. : etw. in einer Person sein
Personlichkeit /die; -, -en/
người;
con người;
sich /(Dat.) etw. von der Seele reden/schreiben/
(emotional) người;
con người (Mensch);
một người trung tín : eine treue Seele không thấy một bóng người : keine Seele war zu sehen một con người có trái tim nhân hậu. : eine Seele von Mensch/von einem Menschen sein
Homo /[ho:mo], der, -, ...mines [...mine:s] (Biol.)/
người;
con người;
Menschenkind /das/
người;
con người;
menschlich /(Adj.)/
(thuộc) người;
con người;
xã hội loài người. : die menschliche Gesellschaft
Nüsse /[’nysa]/
(dùng với một tính từ) (từ chửi) người;
con người (Mensch);
mày là đồ ngu ngốc! 5, (landsch.) cú gõ nhẹ vào đầu (Kopfnuss). : du dumme Nuss!
Andalusier /der; -s, -/
người;
Nummernull /(ugs.)/
(ugs ) người (đặc biệt, khác thường);
một con người kỳ quặc. : eine komische Nummer
Untermensch /der; -en, -en/
(ns ) người;
kẻ (cách gọi miệt thị);
Mensch /[menf], der; -en, -en/
người;
cá nhân;
một người thông minh : ein kluger Mensch không có ai, không ai cả : kein Mensch rất vụng về : wie der erste Mensch (ugs.) đã thay đổi hoàn toàn : ein neuer Mensch werden thẳng thắn, cởi mở. : von Mensch zu Mensch
Men /sehen. le.ben, das/
người;
mạng người;
vụ tai nạn đã làm thiệt mạng bốn người. : der Unfall forderte vier Menschenleben
Figur /[fi'gu:r], die; -, -en/
người;
nhân vật;
Huhn /[hu;n], das; -[e]s, Hühner/
(ugs ) (thường dùng khi chửi) người;
gã;
mụ (Mensch, Person);
thật là một con mụ ngu xuẩn! : so ein dummes Huhn!
Vertreter /der; -s, -/
(ugs häufig abwertend) gã;
tên;
người (Kerl, Bursche);
Zweibeiner /der; -s, -/
(đùa) con người (là loài động vật hai chân);
Wesen /fve:zan], das; -s, -/
con người (Mensch);
cô ấy là một người lặng lẽ. : sie ist ein stilles Wesen
verstarken /(sw. V.; hat)/
500 người;
Staubgeborene /der u. die; -n, -n (bibl.)/
con người (Mensch);
personal /(Adj.)/
(bildungsspr ) (thuộc, là) con người;
Menschengewuhl /das/
(geh ) con người (là tác nhân xây dựng hay phá hoại);
dược tạo dựng bởi bàn tay con người. : von Menschen hand geschaffen
Existenz /[eksis'tents], die; -, -en/
con người (Mensch);
Gast /[gast], der; -[e]s, Gäste/
(abwertend, bes nordd ) con người (Mensch);
gemusst /[ga'must]/
con người (Mensch);
ông ấy là một con người vui vẻ, bộc trực. : er ist ein heiteres, offenes Gemüt
Fleisch /[flaij], das; -[e]s/
(bibl ) con người (trần tục);
Ge /schöpf [go'Jcepf], das; -[e]s, -e/
con người (Mensch, Person);
Erdbeben /das/
000 người;
humaii /[hu’ma:n] (Adj.)/
(bes Med ) (thuộc) con người;
(thuộc) loài người;
Charakter /[ka'raktar], der, -s, -e [karak'te:ra]/
con người;
nhân vật (với nét tính cách nhất định);
hai người là hai tinh cách trái ngược nhau. : die beiden sind gegensätzliche Cha raktere
Mensch /[menf], der; -en, -en/
con người;
người ta;
một người cụ thề, một con người bằng xương bằng thịt : ein Mensch von Fleisch und Blut người ta không thể sống chỉ với bánh ml : (Spr.) der Mensch lebt nicht vom Brot allein kiệt sực, kiệt lực : kein Mensch mehr sein (ugs.) chỉ còn một chút sức lực. : nur [noch] ein halber Mensch sein
Natur /[na'tu:r], die; -, -en/
con người;
loại người;
ông ta là người có tinh cương quyết. : er ist eine ernste Natur
Gemächte /das; -s, - (veraltet)/
con người;
tạo vật (Ge schöpf);
Menschenhirn /das/
con người (có trí tuệ, có óc thông minh);
trí tuệ con người;