Fleisch /[flaij], das; -[e]s/
thịt;
Fleisch fressende Tiere : thú ăn thịt Fleisch fres sende Pflanzen : cây ăn thịt auf der Bühne ■wurde viel Fleisch gezeigt : trên sân khấu có nhiều nghệ sĩ ăn mặc hở hang sein eigen[es] Fleisch und Blut (geh.) : con cái sich ins eigene Fleisch schneiden : tự mình hại mình vom Fleischte] fallen (ugs.) : bi gầy đi.
Fleisch /[flaij], das; -[e]s/
(bibl ) con người (trần tục);
Fleisch /[flaij], das; -[e]s/
thịt (làm thức ăn);
1 kg Fleisch kaufen : mua một ký thịt.
Fleisch /[flaij], das; -[e]s/
nạc;
cùi;
cơm;
thịt của quả cây (Fruchtfleisch);
Fleisch /be. schau, die/
sự kiểm nghiệm thịt (của đội thú y);
Fleisch /be. schau, die/
(khẩu ngữ, đùa) sự ngắm nhìn những người phụ nữ ăn mặc hở hang (bởi nam giới);
Fleisch /be. schau.er, der/
người kiểm tra vệ sinh thịt;
người kiểm dịch y tế trong lò mổ;
Fleisch /ge. richt, das/
món thịt;
Fleisch /laib.chen, das (österr.)/
thịt băm viên rán (Frikadelle);
Fleisch /pas.te.te, die/
pa-tê thịt;
Fleisch /sa. lat, der/
ráu trộn với thịt xắt nhỏ;
món nộm trộn thịt;
Fleisch /VO.gel, der (Schweiz.)/
món thịt cuốn với mô và đưa chuột (Roulade);