TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

viande

meat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

viande

Fleisch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Fleischwaren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

viande

viande

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Viande creuse

Thức ăn ít chất bổ.

Se repaître de viande creuse

Đắm. mình trong những chuyên viển vông và ảo tưỏng.

Viande rouge

Thịt dỏ

Amène ta viande!

Hãy dẫn xác mày lại dây!

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

viande /ANIMAL-PRODUCT/

[DE] Fleisch, Fleischwaren

[EN] meat

[FR] viande

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

viande

viande [vjâd] n. f. 1. Cũ Thức ăn. Viande creuse: Thức ăn ít chất bổ. -Mói, Bóng Se repaître de viande creuse: Đắm. mình trong những chuyên viển vông và ảo tưỏng. 2. Thdụng Thịt thú, thít chim. Viande rouge: Thịt dỏ (bồ, cừu, ngụa). Viande blanche: Thịt trăng (bê, lợn, gia cầm, thỏ). Viande noire: Thịt thẫm màu (thú rùng). 3. Dgian Thịt nguòi, thân nguòi, xác. Amène ta viande!: Hãy dẫn xác mày lại dây! > Thân Sac à viande: Cái bao để chui vào ngủ, cái nốp.