viande
viande [vjâd] n. f. 1. Cũ Thức ăn. Viande creuse: Thức ăn ít chất bổ. -Mói, Bóng Se repaître de viande creuse: Đắm. mình trong những chuyên viển vông và ảo tưỏng. 2. Thdụng Thịt thú, thít chim. Viande rouge: Thịt dỏ (bồ, cừu, ngụa). Viande blanche: Thịt trăng (bê, lợn, gia cầm, thỏ). Viande noire: Thịt thẫm màu (thú rùng). 3. Dgian Thịt nguòi, thân nguòi, xác. Amène ta viande!: Hãy dẫn xác mày lại dây! > Thân Sac à viande: Cái bao để chui vào ngủ, cái nốp.