Việt
cùi
trị phong
cuông lưu
nạc
cơm
thịt của quả cây
Anh
antileprotic
Đức
Talon
Fleisch
Talon /[taìõ:, osterr.: taìo:n], der; -s, -s/
cuông lưu; cùi (của biên lai, hóa đơn V V );
Fleisch /[flaij], das; -[e]s/
nạc; cùi; cơm; thịt của quả cây (Fruchtfleisch);
antileprotic /y học/
trị phong, cùi
- 1 dt. 1. Bộ phận của vỏ quả dày lên: Cùi bưởi 2. Bộ phận của quả ở dưới vỏ: Cùi dừa 3. Bộ phận mọng nước của quả ở giữa vỏ và hạt: Cùi nhãn; Cùi vải 4. Lõi một số quả: Cùi bắp.< br> - 2 dt. Bệnh hủi: Bệnh cùi ngày nay được chữa khỏi.
1) (quà) Fruchtfleisch n, Fleisch n; cùi dừa Kokosfleisch n, Kopra f;
2) (y) Aussatz m, Lepra f; người cùi Aussätziger m