TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cùi

cùi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trị phong

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cuông lưu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cơm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thịt của quả cây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cùi

 antileprotic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cùi

Talon

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fleisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Talon /[taìõ:, osterr.: taìo:n], der; -s, -s/

cuông lưu; cùi (của biên lai, hóa đơn V V );

Fleisch /[flaij], das; -[e]s/

nạc; cùi; cơm; thịt của quả cây (Fruchtfleisch);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 antileprotic /y học/

trị phong, cùi

Từ điển tiếng việt

cùi

- 1 dt. 1. Bộ phận của vỏ quả dày lên: Cùi bưởi 2. Bộ phận của quả ở dưới vỏ: Cùi dừa 3. Bộ phận mọng nước của quả ở giữa vỏ và hạt: Cùi nhãn; Cùi vải 4. Lõi một số quả: Cùi bắp.< br> - 2 dt. Bệnh hủi: Bệnh cùi ngày nay được chữa khỏi.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cùi

1) (quà) Fruchtfleisch n, Fleisch n; cùi dừa Kokosfleisch n, Kopra f;

2) (y) Aussatz m, Lepra f; người cùi Aussätziger m