Việt
món thịt
các đồ thịt
Đức
~ gericht
Fleischwaren
Fleisch
“And, Admiral, how’s the steak?”
“Thế món thịt bò của đô đốc thì sao?”
“Never turned down a side of beef,” says the admiral happily.
“Tôi chưa bao giờ chê món thịt bò”, viên đô đốc hài lòng đáp.
Wie vergangene Woche.« »Und wie ist Ihr Steak, Admiral?« »Habe noch nie eine Rinderseite verschmäht«, sagt der Admiral zufrieden.
Thế món thịt bò của đô đốc thì sao? "Tôi chưa bao giờ chê món thịt bò", viên đô đốc hài lòng đáp.
Fleisch /ge. richt, das/
món thịt;
~ gericht /n -(e)s, -e/
Fleischwaren /pl/
các đồ thịt, món thịt; Fleisch