Việt
không biết
không ai biết
lạ
Anh
unknown
Đức
unbekannt
Pháp
inconnu
Die Vorahnung jenes Blutstroms, jener Zeit, da er jung, unbekannt und ohne Angst vor Fehlern sein wird, überwältigt ihn in diesem Moment, da er auf seinem Stuhl in diesem Saal in Stockholm sitzt, weit entfernt von der kleinen Stimme des Präsidenten, der seinen Namen bekanntgibt.
Điều dự cảm về dòng máu rộng ràng kia, về cái thời ông sẽ trẻ, chưa nổi tiếng và không ngại sai lầm khiên ông choáng ngợp trong cái giây phút ông ngồi trên ghế trong lễ đường này ở Stockholm, thật xa giọng nói nhỏ của ông chủ tịch, người đang giới thiệu ông.
Wenn auch noch viele Einzelheiten dieser Entwicklung unbekannt sind und die Übergänge zwischen unbelebter Materie und den ersten Lebensformen sicherlich fließend waren, sind heute die Unterschiede offensichtlich.
Mặc dù còn rất nhiều yếu tố chưa giải thích được về sự phát triển này và các giai đoạn chuyển tiếp liên tục từ vật chất vô cơ sang dạng sống đầu tiên, nhưng hiện tại chúng xuất hiện rất khác biệt.
er ist mir unbekannt
tôi không biết nó;
ich bin hier unbekannt ỏ
đây tôi là ngưòi lạ; ~ e
unbekannt /a/
không biết, không ai biết, lạ; er ist mir unbekannt tôi không biết nó; ich bin hier unbekannt ỏ đây tôi là ngưòi lạ; unbekannt e Größe (toán) ẩn sô, đại lượng chưa biết.
unbekannt /TECH/
[DE] unbekannt
[EN] unknown
[FR] inconnu