inconnu,inconnue
inconnu, ue [Ẽkony] adj. và n. I. adj. 1. Không biêt, chưa biết. Découvrir une terre inconnue: Phát hiện mot miền dất chua biết. Không ai biết, lạ, xa lạ, vô danh. Le Soldat inconnu: Người Chiến sĩ vô danh. Origine inconnue: Nguồn gốc không ai biết. Mói lạ. Plaisir inconnu: Thú vui mói lạ. II. n. 1. Nguôi lạ. Aborder un inconnu: Tiếp xúc nói môt người lạ. 2. n. m. Cái chua biết, điều chua biết. Aller du connu à 1’inconnu: Đi từ diệu dã biết dến diều chưa biết. 3. n. f. TOÁN An số.