Việt
cá nhân
riêng
tư.
sô nhân viên
công nhân viên
biên chế.
con người
ngôi
số nhân viên
công nhân viền
biên chế
người phục vụ
Anh
staff
personnel
Đức
Personal
Belegschaft
Pháp
Zur Umgebungs- und Raumdesinfektion wird in Sonderfällen mit entsprechenden Sicherheitsvorkehrungen durch geschultes Personal eine wässrige Formaldehydlösung verdampft oder vernebelt.
Để khử trùng môi trường xung quanh và trong phòng, trong nhiều trường hợp đặc biệt với các biện pháp bảo vệ thích hợp có thể sử dụng hơi dung dịch formaldehyde và do các nhân viên được đào tạo thực hiện.
v Prüf- und Montagearbeiten dürfen nur von qualifiziertem Personal durchgeführt werden.
Công việc kiểm tra và lắp ráp chỉ được phép thực hiện bởi nhân viên chuyên môn.
v Trägt das Personal angemessene/empfohlene Kleidung sowie Namensschilder und besitzt es Visitenkarten?
Nhân viện có mặc trang phục theo yêu cầu/phù hợp? Có mang bảng tên và danh thiếp hay không?
Überlastung oder Überforderung von Personal
Người giám hộ bị đòi hỏi quá sức/ quá trình độ
Personal- und Verfahrensnachweis
Bằng chứng về nhân sự và phương pháp
Belegschaft,Personal
Belegschaft, Personal
personal /(Adj.)/
(bildungsspr ) (thuộc, là) con người;
(Sprachw ) (thuộc) ngôi;
Personal /[perzo'na:l], das; -s/
số nhân viên; công nhân viền; biên chế;
người phục vụ (Dienstpersonal);
personal /a/
thuộc] cá nhân, riêng, tư.
Personal /n -s/
sô nhân viên, công nhân viên, biên chế.
[EN] Personal computer
[VI] Máy tính cá nhân
Personal /RESEARCH/
[DE] Personal (des Amtes)
[EN] staff (of the Office)
[FR] personnel (de l' Office)