Anh
staff
person to person
Đức
Personal
von Person zu Person
Pháp
personnel
de personne à personne
personnelle
Une créance est un droit personnel
Long tin là một quyền con nguôi.
personnel,personnelle
personnel, elle [pERsonel] adj. và n. m. I. adj. 1. Riêng, tư (cho một nguôi), thuộc cá nhân. C’est son style personnel: Đó là văn phong riêng của nó. Une attaque personnelle: Môt sự công kích cá nhân. 2. Thuộc con nguôi. Une créance est un droit personnel: Long tin là một quyền con nguôi. > THÂN Thuộc ngôi thánh thần (trong ba ngôi nhất thể). 3. NGPHÁP Chỉ ngôi. > Pronom personnel: Đại từ chỉ ngôi. -Modes personnels: Các lối chỉ ngôi. 4. Cũ ích kỷ. > Mói Joueur personnel: Nguời choi cá nhân (không có ý thức đồng đội). II. n. m. Nhân sự (toàn bộ các nhân viên trong một công sở, một cơ quan): Le personnel d’une entreprise: Nhăn sự của một xí nghiệp. Le personnel médical: Nhân sự y tế.
personnel /RESEARCH/
[DE] Personal (des Amtes)
[EN] staff (of the Office)
[FR] personnel (de l' Office)
de personne à personne,personnel /IT-TECH/
[DE] von Person zu Person
[EN] person to person
[FR] de personne à personne; personnel