personnel,personnelle
personnel, elle [pERsonel] adj. và n. m. I. adj. 1. Riêng, tư (cho một nguôi), thuộc cá nhân. C’est son style personnel: Đó là văn phong riêng của nó. Une attaque personnelle: Môt sự công kích cá nhân. 2. Thuộc con nguôi. Une créance est un droit personnel: Long tin là một quyền con nguôi. > THÂN Thuộc ngôi thánh thần (trong ba ngôi nhất thể). 3. NGPHÁP Chỉ ngôi. > Pronom personnel: Đại từ chỉ ngôi. -Modes personnels: Các lối chỉ ngôi. 4. Cũ ích kỷ. > Mói Joueur personnel: Nguời choi cá nhân (không có ý thức đồng đội). II. n. m. Nhân sự (toàn bộ các nhân viên trong một công sở, một cơ quan): Le personnel d’une entreprise: Nhăn sự của một xí nghiệp. Le personnel médical: Nhân sự y tế.