TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

personnelle

personnel

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

personnelle

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Une créance est un droit personnel

Long tin là một quyền con nguôi.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

personnel,personnelle

personnel, elle [pERsonel] adj. và n. m. I. adj. 1. Riêng, tư (cho một nguôi), thuộc cá nhân. C’est son style personnel: Đó là văn phong riêng của nó. Une attaque personnelle: Môt sự công kích cá nhân. 2. Thuộc con nguôi. Une créance est un droit personnel: Long tin là một quyền con nguôi. > THÂN Thuộc ngôi thánh thần (trong ba ngôi nhất thể). 3. NGPHÁP Chỉ ngôi. > Pronom personnel: Đại từ chỉ ngôi. -Modes personnels: Các lối chỉ ngôi. 4. Cũ ích kỷ. > Mói Joueur personnel: Nguời choi cá nhân (không có ý thức đồng đội). II. n. m. Nhân sự (toàn bộ các nhân viên trong một công sở, một cơ quan): Le personnel d’une entreprise: Nhăn sự của một xí nghiệp. Le personnel médical: Nhân sự y tế.