Việt
công nhân viên
nhân viên
viên chức
sô nhân viên
biên chế.
Anh
personel
Đức
Personal
Angestellter
Angestellte
v Versorgung der Mitarbeiter (soziales Ziel)
Chăm lo công nhân viên (mục đích xã hội)
Sie sind die Unfallversicherungsträger für den öffentlichen Dienst.
Là cơ quan bảo hiểm tai nạn cho công nhân viên nhà nước CHLB Đức.
Dazu gehören beispielsweise die Buchhaltung, die Abwicklung von Geschäften mit Lieferanten und Herstellern, die Personalplanung sowie die Lohn- und Gehaltsabrechnung. 3.1.2 Aspekte der Betriebsorganisation
Thí dụ như kế toán, thực hiện các giao dịch với những nhà cung cấp phụ kiện và hãng sản xuất xe, lập kế hoạch nhân sự và thực hiện việc tính lương cho công nhân viên.
der kaufmännische Angestellte
nhân viên bán hàng.
Personal /n -s/
sô nhân viên, công nhân viên, biên chế.
Angestellte /der u. die; -n, -n/
nhân viên; viên chức; công nhân viên;
nhân viên bán hàng. : der kaufmännische Angestellte
Personal n, Angestellter m; công nhân viên nhà nước Staatsbeamter m