verstarken /(sw. V.; hat)/
tăng cường;
củng cố;
gia cố;
verstarken /(sw. V.; hat)/
tăng lên;
làm cho mạnh lên;
tăng viện;
tăng thêm quân số (hoặc khí tài);
die Truppen auf 1 500 Mann verstärken : tăng quân số lén đến
verstarken /(sw. V.; hat)/
500 người;
verstarken /(sw. V.; hat)/
khuếch đại;
làm mạnh hơn;
gia tàng;
tăng âm (intensivieren);
einen Druck verstärken : tăng áp suất.
verstarken /(sw. V.; hat)/
gia tăng;
mạnh hơn;
lớn hơn;
sein Einfluss verstärkt sich : ảnh hưởng của ông ta càng tăng lên.
verstarken /(sw. V.; hat)/
(bes Sport) làm mạnh hơn;
tăng cường sức mạnh;
die Mannschaft will sich durch den Einkauf eines neuen Mannes verstärken : đội bống muốn tăng cưởng sức mạnh bằng cách mua thêm một cầu thủ mới.
verstarken /(sw. V.; hat)/
(Fot ) (ảnh, phim) làm tăng độ sắc nét;
làm rõ hơn;