Việt
làm tăng
tăng lên
khuếch đại
Licht
Anh
fade in
augmention
amplify
boost
Đức
Augmention
verstärken
Pháp
augmentation
:: Arbeitsaufwändiger, kostenintensiver Zusatzschritt.
:: Làm tăng chi phí lao độ ng và giá thành cao
Jedoch führt das Antimon zur Selbstentladung und damit zum Gasen und einem entsprechend hohen Wasserverbrauch.
Tuy nhiên antimon làm tăng khả năng tự phóng điện và qua đó làm tăng sự hóa khí và sự tiêu thụ nhiều nước.
Ursachen erhöhter Dämpfung des Lichtwellen leiters
Nguyên nhân làm tăng độ suy giảm dây cáp quang
Der Bake-Hardening-Effekt steigert die Festigkeit um bis zu 30 MPa.
Hiệu ứng Bake-Hardening làm tăng độ bền lên đến 30 MPa.
Wärmebehandelt auf gute Zerspanbarkeit
Xử lý nhiệt làm tăng tính cắt gọt
verstärken /vt/Đ_TỬ/
[EN] amplify, boost
[VI] khuếch đại, làm tăng, Licht
làm tăng,tăng lên
[DE] Augmention
[VI] làm tăng, tăng lên (d)
[EN] augmention
[FR] augmentation
fade in /điện tử & viễn thông/
làm tăng (âm hiệu nhỏ)