hochfahren /(st. V.; hat)/
(Technik) tăng (tốc độ, nhiệt độ) lên (erhöhen);
heraufsetzen /(sw. V.; hat)/
tăng (giá, tiền, lương v v ) lên (erhöhen, anheben);
hinauf /|set.zen (sw. V.; hat)/
(giá cả ) tăng lên (erhöhen, heraufsetzen);
tăng giá tiền cho thuê nhà. : die Mieten hinaufsetzen
hochschrauben /(sw. V.; hat)/
(giá, mức độ yêu cầu, thuế má) nâng lên;
tăng lên;
liften /(sw. V.; hat)/
(Jargon) tăng lên;
tăng cao;
hochtreiben /(st. V.; hat)/
tăng lên;
đẩy (giá ) lên cao;
heben /[’he:bon] (st. V.; hat)/
nâng cao;
cao lên;
tăng lên;
rào chắn nhấc lên từ từ. : die Schranke hebt sich langsam
aufwachsen /(st. V.; ist)/
phát triển;
tăng lên;
lớn lên (groß werden, heran wachsen);
chúng tôi đã lớn lên cùng nhau. : wir sind zusammen aufgewach sen
zuwachsen /(st. V.; ist)/
tăng lên;
lớn lên;
gia tăng;
(ai) nhận thêm những nhiệm vụ mồi. : Jmdm. sind neue Aufgaben zugewachsen
vielfältigen /(sw. V.; hat)/
tăng lên;
phát triển;
nhiều lên (zunehmen);
vergrößern /[fcar'gr0:sarn] (sw. V.; hat)/
tăng lên;
tăng cường;
nhiều lên (vermehren);
sô' lượng cộng tác viên đã tăng lèn. : die Zahl der Mitar beiter hat sich vergrößern
mehren /(sw. V.; hat) (geh.)/
tăng thêm;
tăng lên;
nhiều lên;
những lởi than phiền mỗi lúc một nhiều. : die Beschwerden mehrten sich
hinaufgehen /(unr. V.; ist)/
[nũt+ Dat ] tăng lên;
tăng thêm;
làm cao hơn (với );
tăng giá. : mit dem Preis hinaufgehen
auflaufen /(st. V.)/
(ist) tăng lên;
phát triển lên;
nhiều thêm (anwachsen);
sich /(Dat.) einen Bart wachsen lassen/
tăng lên;
phát triển;
mở rộng;
bành trướng (sich ausbreiten, sich ausdehnen, sich vermehren);
dân số tăng hàng năm' , sein Vermögen wächst ständig: tài sản của ông ta ngày càng tăng. : die Ein wohnerzahl wächst von Jahr zu Jahr
vermehren /(sw. V.; hat)/
tăng lên;
tâng thêm;
lớn thêm;
nhiều thêm;
số vụ tai nạn tăng thêm mỗi năm. : die Zahl der Unfälle vermehrt sich jedes Jahr
potenzieren /(sw?v.; hat)/
trở nên mạnh hơn;
tăng lên;
tăng thêm;
lớn thêm (stärker weiden, sich erhöhen, sich steigern);
qua đó nâng cao tác dụng của thuốc. : dadurch potenziert sich die Wirkung der Droge
zunehmen /(st. V.; hat)/
dâng lên;
tăng lên;
tăng thêm;
mạnh hơn;
nhiều lên [an + Dat ] (wachsen, steigen);
cơn đau mỗi lúc một tăng : die Schmerzen nehmen wieder zu dân số ngày càng tăng. : die Bevölkerung nimmt immer noch zu
verstarken /(sw. V.; hat)/
tăng lên;
làm cho mạnh lên;
tăng viện;
tăng thêm quân số (hoặc khí tài);
tăng quân số lén đến : die Truppen auf 1 500 Mann verstärken