Việt
thăng
lên
tuyên tinh
tăng thêm nửa cung
tăng lên
lên cao
Anh
ascendent
linear
ascending
Đức
Uberschuß
sich erheben
sich erhöhen
Dientstelleaufrücken
Bursche
Junge
Kerl
Subjekt
Kreatur
Nichtswürdiger
erhöhen
aufsteigend
Pháp
Ascendant
Luft- und Raumfahrt, z.B. Rotorsterne von Hubschraubern, Verdichterturbinenteile.
Công nghệ hàng không và không gian, thí dụ lá cánh rotor của trực thăng, các chi tiết bộ phận nén của tua bin.
Da die Sublimation dem Produkt Wärme entzieht, wird dies durch eine Regelung der Stellflächentemperatur kompensiert.
Vì quá trình thăng hoa lấy nhiệt từ sản phẩm và được bù trừ bằng cách điều chỉnh nhiệt độ trên diện tích mặt.
Nachts träumen die Menschen von Geschwindigkeit, von Jugend, von Aufstieg.
Đêm đêm người ta mơ tới vận tốc, tuổi xuân và sự thăng tiến.
Die Spätermenschen meinen, es bestehe keine Eile, mit den Seminaren an der Universität zu beginnen, eine zweite Sprache zu erlernen, Voltaire oder Newton zu lesen, sich in der Firma um Beförderung zu bemühen, sich zu verlieben, eine Familie zu gründen.
Những người-sau-này cho rằng chẳng vội gì tham dự các khóa học ở trường đại học hay học ngoại ngữ, đọc Voltaire hay Newton, lo thăng tiến trong công việc, hay yêu đương, lập gia đình.
At night, people dream of speed, of youth, of opportunity.
thăng,tăng lên,lên cao
[DE] aufsteigend
[VI] thăng, tăng lên, lên cao (d)
[EN] ascending
[FR] Ascendant
erhöhen /(sw. V.; hat)/
(Musik) tăng thêm nửa cung; thăng;
tuyên tinh, thăng
lên, thăng
Uberschuß m.
1) sich erheben, sich erhöhen;
2) Dientstelleaufrücken,
1) Bursche m, Junge m; Kerl m;
2) Subjekt n; Kreatur f; Nichtswürdiger m.