ascendant
ascendant [asõdõ] n. m. 1. CHĨINH Điểm mọc ở chân trồi (trên đường hoàng đạo của một thân thể). Avoir la planète Mars à l’ascendant: Có ngôi sao Hỏa bắt dầu mọc. Bóng Anh hưởng quyền thế (tác động đến ai). Avoir de l’ascendant sur quelqu’un: Có ảnh hưởng dến ai.
ascendant,ascendante,ajd.
ascendant, ante [asõdõ, ờt] ajd. và n. Lên, đi lên. Mouvement ascendant: Chuyển dộng đi lên. > THIÊN Mọc. > LUẬT Ligne ascendante: Dồng trục hệ. N. m. pl. Tổ tiên, ông bà > TOÁN Progresssion ascendante: cấp số tiến. > NHẠC Gamme ascendante: Gam thăng (di từ ăm trầm lên ảm cao). Trái descendant.