TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ascendant

thăng

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

tăng lên

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

lên cao

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

ascendant

ascending

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

bottom-up

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

ascendant

aufsteigend

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Aufgangspunkt

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

bottom-up

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ascendant

ascendant

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ascendante

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ajd.

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

bottom-up

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

de bas en haut

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Avoir la planète Mars à l’ascendant

Có ngôi sao Hỏa bắt dầu mọc.

Avoir de l’ascendant sur quelqu’un

Có ảnh hưởng dến ai.

Mouvement ascendant

Chuyển dộng đi lên.

Gamme ascendante

Gam thăng (di từ ăm trầm lên ảm cao).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ascendant,bottom-up,de bas en haut /IT-TECH/

[DE] bottom-up

[EN] bottom-up

[FR] ascendant; bottom-up; de bas en haut

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

ascendant

ascendant

Aufgangspunkt

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Ascendant

[DE] aufsteigend

[VI] thăng, tăng lên, lên cao (d)

[EN] ascending

[FR] Ascendant

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ascendant

ascendant [asõdõ] n. m. 1. CHĨINH Điểm mọc ở chân trồi (trên đường hoàng đạo của một thân thể). Avoir la planète Mars à l’ascendant: Có ngôi sao Hỏa bắt dầu mọc. Bóng Anh hưởng quyền thế (tác động đến ai). Avoir de l’ascendant sur quelqu’un: Có ảnh hưởng dến ai.

ascendant,ascendante,ajd.

ascendant, ante [asõdõ, ờt] ajd. và n. Lên, đi lên. Mouvement ascendant: Chuyển dộng đi lên. > THIÊN Mọc. > LUẬT Ligne ascendante: Dồng trục hệ. N. m. pl. Tổ tiên, ông bà > TOÁN Progresssion ascendante: cấp số tiến. > NHẠC Gamme ascendante: Gam thăng (di từ ăm trầm lên ảm cao). Trái descendant.