TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

junge

chú bé

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cậu bé

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cậu con trai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chàng trai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chàng thanh niên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quân J

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con thú con

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

súc vật con

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cổ cánh và bộ lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

junge

Junge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. wie einen dummen Jungen behandeln

xem ai như trẻ con, đối xử với ai không đúng mực.

kommt her, Jungs, wir wollen anfangen!

đến đây, các cậu, chúng ta bắt tay vào việc thôi!

schwerer Junge (ugs.)

tội phạm hình sự

die blauen Jungs (ugs.)

lính thủy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Junge /[’jurp], der; -n, -n u. (ugs., bes. nordd. u. md.) Jungs, -ns/

(bes nordd ) chú bé; cậu bé; cậu con trai (Knabe);

jmdn. wie einen dummen Jungen behandeln : xem ai như trẻ con, đối xử với ai không đúng mực.

Junge /[’jurp], der; -n, -n u. (ugs., bes. nordd. u. md.) Jungs, -ns/

(ugs ) chàng trai; chàng thanh niên (junger Mann);

kommt her, Jungs, wir wollen anfangen! : đến đây, các cậu, chúng ta bắt tay vào việc thôi! schwerer Junge (ugs.) : tội phạm hình sự die blauen Jungs (ugs.) : lính thủy.

Junge /[’jurp], der; -n, -n u. (ugs., bes. nordd. u. md.) Jungs, -ns/

(ugs ) quân J (Bube);

Junge /das; -n, -n/

con thú con; súc vật con;

Junge /das; -n, -n/

(o Pl ) (landsch , bes siidd , ôsterr ) đầu; cổ cánh và bộ lòng (gà, vịt, ngỗng );