TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tăng cao

tăng cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tăng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng cường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xúc tiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẩy mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tăng cao

aufschlagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liften

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinauftreiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinaufgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Steigern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Gefahr einer Rissbildung nimmt zu.

Nguy cơ tạo vết nứt tăng cao.

Dort nimmt die Füllhöhe trotz der Fliehkräfte zu.

Dung lượng dầu nơi đây tăng cao bất chấp lực ly tâm.

Dadurch erhöhen sich Temperatur und Verschleiß an den Reibflächen (Bild 1).

Do đó nhiệt độ và sự mài mòn của các mặt ma sát tăng cao (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Erhöhtem Energieverbrauch.

:: Năng lượng sử dụng tăng cao.

Steigt die Druckkraft so hoch an, dass die Federkraft überwunden wird, so öffnet sich das Ventil.

Khi áp suất tăng cao vượt quá lực lò xo, van xả áp sẽ mở ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Händler haben die Preise auf geschlagen

các nhà buôn đã tăng giá hàng hóa. 1

die Mieten gehen hinauf

tiền thuê nhà đã tăng lên.

etw. steigert jmds. Span nung

điều gỉ làm tăng thêm sự căng thẳng ở ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufschlagen /(st. V.)/

(hat) (giá cả) tăng cao (erhöhen, heraufsetzen);

các nhà buôn đã tăng giá hàng hóa. 1 : die Händler haben die Preise auf geschlagen

liften /(sw. V.; hat)/

(Jargon) tăng lên; tăng cao;

hinauftreiben /(st . V.; hat)/

tăng thêm; tăng cao (erhöhen);

hinaufgehen /(unr. V.; ist)/

(ugs ) tăng thêm; lên (giá); tăng cao (steigen, sich erhöhen);

tiền thuê nhà đã tăng lên. : die Mieten gehen hinauf

Steigern /(sw. V.; hat)/

làm tăng lên; tăng cường; xúc tiến; đẩy mạnh; tăng cao;

điều gỉ làm tăng thêm sự căng thẳng ở ai. : etw. steigert jmds. Span nung