aufschlagen /(st. V.)/
(ist) rơi mạnh;
va chạm mạnh;
chạm mạnh (hart auftreffen, aufprallen);
sein Kopf schlug hart auf : cái đầu của hắn bị đập mạnh xuống,
aufschlagen /(st. V.)/
(hat) bị thương do té ngã và va chạm mạr h;
ich habe mir bei dem Sturz das Knie auf geschlagen : tôi đã bị thương do va mạnh ở đầu gối khi té ngã.
aufschlagen /(st. V.)/
(hat) làm vỡ;
đánh vỡ;
đập vö;
ein Ei aufschlagen : đập vã một quả trứng.
aufschlagen /(st. V.)/
(hat) (môn cầu lông, bóng bàn, quần vợt) phát bóng;
giao bóng;
Sie schlagen auf! : anh giao bóng đi!
aufschlagen /(st. V.)/
(ist) mở rộng;
mở toang;
phanh ra;
bung ra;
durch den Wind schlug die Tür auf : cánh cửa bị mở bật ra bởi cơn gió.
aufschlagen /(st. V.)/
(hat) mở ra;
lật ra;
er überflog die aufgeschlagene Seite : anh ta nhìn lướt qua những trang sách để mở' , schlagt s. 15 auf!: hãy mở trang 15 ra!
aufschlagen /(st. V.)/
(hat) giương mắt;
trô' mắt;
mở to mắt nhìn;
aufschlagen /(st. V.)/
(hat) lật lên;
xăn lên;
xắn lên;
lật ra ngoài;
aufschlagen /(st. V.)/
(hat) cẵm;
dựng (lều, trại);
cất lên;
lắp ráp lên (aufstellen, aufbauen) 1;
aufschlagen /(st. V.)/
(hat) thu xếp chỗ ở;
cất nhà;
sie haben ihr Quartier in einer alten Villa aufgeschlagen : họ đã chọn chỗ ở là một ngôi biệt thự cổ. 1
aufschlagen /(st. V.)/
(ist) bốc cháy;
bùng cháy lên;
bừng lên (auflodem);
die Flammen schlugen hoch auf : các ngọn lửa bùng cháy lèn cao. 1
aufschlagen /(st. V.)/
(hat) (giá cả) tăng cao (erhöhen, heraufsetzen);
die Händler haben die Preise auf geschlagen : các nhà buôn đã tăng giá hàng hóa. 1
aufschlagen /(st. V.)/
(hat) tính toán cộng thêm vào (phần tăng giá thêm) 1;
aufschlagen /(st. V.)/
(hat, seltener: ist) bị tăng giá;
bị tăng thêm;
die Mieten schlagen auf : tiền thuê nhà đã bị tăng lên das Obst hat um 10 % im Preis aufgeschlagen : giá hoa quả đã tăng thèm 10%. 1
aufschlagen /(st. V.)/
(hat) (đan, móc) lấy mũi (móc, đan) cho hàng đầu tiên;
bắt mũi đan (móc);