zerbrechen /I vt/
làm vỡ, bẻ gãy, đánh vơ, đập võ; II vi (s) [bị] vô, gãy; ♦ sich (D) den Kopf über etw. (A)zerbrechen nát óc [vắt óc, bóp óc, nặn óc] suy nghĩ cái gì.
aufschlagen /I vt/
1. làm vô, đánh vd, đập võ; 2. mở rộng, mỏ toang, phanh;
zerstöppem /vt (thổ ngũ)/
làm vô, đánh vô, đập võ, làm gãy, làm bại liệt, làm tê liệt,
-schaden /m -s, -schaden/
1. sự tổn thất vì đổ vd; 2. [sự] đập võ, đánh vỡ (thủy tinh...); 3. [bệnh] thoát vị, thoát tràng, sa lồi; -
zerkleinern /vt/
1. nghiền nhỏ, tán nhỏ, xé nhỏ, giã nhỏ; 2. đập vụn, đập võ, đập nát, tán ra; 3. bổ, chẻ, thái, băm.
erjagen /vt/
1. đuổi theo, đuổi k|p, theo kịp, bẻ, bẻ gãy, đánh vô, đập võ, làm võ, làm gãy; 2. săn được; 3. đạt được, thu được (kếtqủa...).
sprengen I /vt/
1. làm nổi, nổ, phá vô, phá đổ; 2. (nghĩa bóng) phá hoại, làm hại, làm tổn hại, làm mất; die Versammlung sprengen I phá hoại hội nghị; ein Heer - làm tan võ quân đội; 3. bẻ, bẻ vô, bê gãy, đập võ, phá võ, nạy, cạy, giật đứt; 4. (bải) lấy (tiền đặt của), phá bĩnh, phá đám.
einbrechen /I vt/
bẻ, bẻ võ, bẻ gãy, đập vđ, phá võ, nạy, cạy, làm vỡ, đập võ, đực thủng; II vi (s) 1, ập vào, xộc vào, xông vào, ùa vào, ồ vào, đột nhập vào; xâm nhập, xâm lược, xâm lăng, tràn vào; 2. ăn trộm có phá phách, đào ngạch nạy cửa ăn trộm; 3. đổ xuống, sập xuống, sụp đổ, sập đó (về nhà cửa...); 4. rơi xuống, rơi tõm xuống, tụt chân xuống; 5. sầm lại, sầm xuóng (về đêm...); sập đén.
brechen /1 vt/
1. bẻ, bẻ gãy, đánh vô, đập võ, làm võ, làm gãy, nhổ, rứt, ngắt, hái, bứt bé (hoa); ein Loch durch die Máuer brechen đục thủng tưòng; den Flachs brechen vò lanh; den Acker brechen cày vâ; einen Satz brechen (in) sủa lại khuôn in; 2. vi phạm, phạm, không tôn trọng; sein Wort brechen nuốt lỏi, không giữ lòi; 3. bẻ gẫy, đè bẹp; den Zorn brechen nén giận; das Joch brechen lật đổ (quật đổ, đánh đổ) ách thống trị; einen Rekórd brechen phá kỉ hạc; 4.làm khúc xạ; làm khúc chiết (ánh sáng); II vi 1. (s) [bị] gãy, nút, rạn, nứt ra, nút nẻ; 2. tiêu tan, kiệt quệ, biến mắt (về quan điểm); tắt đi, im đi, lặng đi (về âm); 3. (h) (mit D) cắt đứt, đoạn tuyệt, chấm dứt; mít einer Gewohnheit brechen vút bỏ thói quen; 4. (s) [bị] rách, thủng, xâm nhập, đột nhập, xâm lược, xâm lăng, tràn vào, xông vào;